Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tần
Unicode: U+FACC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FACC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bị giam chi tác - 被監之作 (Phạm Vụ Mẫn)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Liễu - 柳 (Bùi Duyệt)
• Lữ cảm - 旅感 (Lê Dân Biểu)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Xuân cảm hoài nhật - 春感懷日 (Lê Thúc Hiển)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Liễu - 柳 (Bùi Duyệt)
• Lữ cảm - 旅感 (Lê Dân Biểu)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Xuân cảm hoài nhật - 春感懷日 (Lê Thúc Hiển)
Bình luận 0