Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tần
Unicode: U+FACC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FACC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Bắc hành lưu biệt - 北行留別 (Dương Lăng)
• Đào Nguyên ức cố nhân (Tà dương tịch lịch sài môn bế) - 桃源憶故人(斜陽寂歷柴門閉) (Lục Du)
• Hý trình Khổng Nghị Phủ - 戲呈孔毅父 (Hoàng Đình Kiên)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mạc Sầu hồ điếu Việt quân chiến tử giả mộ - 莫愁湖吊粵軍戰死者墓 (Liên Hoành)
• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)
• Thu nguyên dã vọng - 秋原野望 (Dương Lăng)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12 - 蒼梧竹枝歌其十二 (Nguyễn Du)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
• Bắc hành lưu biệt - 北行留別 (Dương Lăng)
• Đào Nguyên ức cố nhân (Tà dương tịch lịch sài môn bế) - 桃源憶故人(斜陽寂歷柴門閉) (Lục Du)
• Hý trình Khổng Nghị Phủ - 戲呈孔毅父 (Hoàng Đình Kiên)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mạc Sầu hồ điếu Việt quân chiến tử giả mộ - 莫愁湖吊粵軍戰死者墓 (Liên Hoành)
• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)
• Thu nguyên dã vọng - 秋原野望 (Dương Lăng)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12 - 蒼梧竹枝歌其十二 (Nguyễn Du)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0