Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Hình thái: ⿰扌䏍
Unicode: U+2F8B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Hình thái: ⿰扌䏍
Unicode: U+2F8B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Điệu Nguyễn Tri Phương tử tiết - 悼阮知方死節 (Nguyễn Thiện Thuật)
• Hành hành trùng hành hành - 行行重行行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Điệu Nguyễn Tri Phương tử tiết - 悼阮知方死節 (Nguyễn Thiện Thuật)
• Hành hành trùng hành hành - 行行重行行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0