Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: mạo, mặc
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Hình thái: ⿱日目
Unicode: U+2F8D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Hình thái: ⿱日目
Unicode: U+2F8D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4 - 八月十五日看潮五絕其四 (Tô Thức)
• Bệnh ngoạ thư hoài - 病臥書懷 (Tương An quận vương)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cố Động Thiên công chúa, vị ngục lại - 顧洞天公主,謂獄吏 (Lý Thánh Tông)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thu giang tống khách - 秋江送客 (Bạch Cư Dị)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Bệnh ngoạ thư hoài - 病臥書懷 (Tương An quận vương)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cố Động Thiên công chúa, vị ngục lại - 顧洞天公主,謂獄吏 (Lý Thánh Tông)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thu giang tống khách - 秋江送客 (Bạch Cư Dị)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
Bình luận 0