Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Hình thái: ⿰木節
Unicode: U+2F8ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Hình thái: ⿰木節
Unicode: U+2F8ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu đăng nghinh xuân các - 曉登迎春閣 (Lưu Giá)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu đăng nghinh xuân các - 曉登迎春閣 (Lưu Giá)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
Bình luận 0