Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Hình thái: ⿰氵𡘹
Unicode: U+2F90E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Hình thái: ⿰氵𡘹
Unicode: U+2F90E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 2 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其二 (Đỗ Phủ)
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐 (Hàn Sơn)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 2 - 送江參軍還金陵其二 (Xà Tường)
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐 (Hàn Sơn)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 2 - 送江參軍還金陵其二 (Xà Tường)
Bình luận 0