Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 14
Bộ: hoà 禾 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⿳士冖禾殳
Unicode: U+2F959
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: hoà 禾 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⿳士冖禾殳
Unicode: U+2F959
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Lâm Bô)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Thị điệt Tá - 示侄佐 (Đỗ Phủ)
• Thính xướng “Sơn giá cô” - 聽唱山鷓鴣 (Hứa Hồn)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Lâm Bô)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Thị điệt Tá - 示侄佐 (Đỗ Phủ)
• Thính xướng “Sơn giá cô” - 聽唱山鷓鴣 (Hứa Hồn)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0