Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Hình thái: ⿰言⿵戊丅
Unicode: U+2F9CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Hình thái: ⿰言⿵戊丅
Unicode: U+2F9CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Tứ Tiêu Vũ - 賜蕭瑀 (Lý Thế Dân)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Tứ Tiêu Vũ - 賜蕭瑀 (Lý Thế Dân)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
Bình luận 0