Có 1 kết quả:
wán ㄨㄢˊ
Âm Pinyin: wán ㄨㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shān 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山元
Nét bút: 丨フ丨一一ノフ
Thương Hiệt: UMMU (山一一山)
Unicode: U+5C8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: shān 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山元
Nét bút: 丨フ丨一一ノフ
Thương Hiệt: UMMU (山一一山)
Unicode: U+5C8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn, ngoan
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đề Lư Ngũ cựu cư - 題盧五舊居 (Lý Kỳ)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Ức gia huynh - 憶家兄 (Nguyễn Du)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đề Lư Ngũ cựu cư - 題盧五舊居 (Lý Kỳ)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Ức gia huynh - 憶家兄 (Nguyễn Du)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tán hoàn 巑岏)
Từ điển Trần Văn Chánh
【巑岏】tán hoàn [cuánwán] (văn) ① Núi nhọn, núi cao;
② Cao ngất.
② Cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi nhọn hoắt. Cũng nói Toản ngoan 巑岏.
Từ ghép 1