Có 15 kết quả:

丸 wán ㄨㄢˊ刓 wán ㄨㄢˊ完 wán ㄨㄢˊ岏 wán ㄨㄢˊ抏 wán ㄨㄢˊ汍 wán ㄨㄢˊ烷 wán ㄨㄢˊ玩 wán ㄨㄢˊ紈 wán ㄨㄢˊ纨 wán ㄨㄢˊ翫 wán ㄨㄢˊ芄 wán ㄨㄢˊ蚖 wán ㄨㄢˊ頑 wán ㄨㄢˊ顽 wán ㄨㄢˊ

1/15

wán ㄨㄢˊ

U+4E38, tổng 3 nét, bộ zhǔ 丶 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

viên, vật nhỏ và tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viên (vật nhỏ mà tròn). ◎Như: “hoàn tán cao đan” chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
2. (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇Tả truyện : “Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã” (Tuyên Công nhị niên ) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
3. (Danh) Viên thuốc.
4. (Danh) Trò chơi thời xưa như trái cầu.
5. (Danh) Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
6. (Danh) Trứng. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn” 西, , (Bổn vị ) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
7. (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎Như: “thử dược mỗi phục lưỡng hoàn” thuốc này mỗi lần uống hai viên.
8. (Danh) Họ “Hoàn”.
9. (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇Tây du kí 西: “Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược” : (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
10. (Động) § Thông “hoàn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Viên: Một viên thuốc; Viên đạn; Dâng cho một viên thuốc (Tào Thực: Thiện chiến hành);
② Viên đạn: Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện: Tuyên công nhị niên);
③ Trứng: 西 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu: Bản vị).

Từ điển Trung-Anh

(1) ball
(2) pellet
(3) pill

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+5213, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vót, gọt, nạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vót, tước, chạm khắc. ◇Khuất Nguyên : “Ngoan phương dĩ vi viên hề” (Cửu chương , Hoài sa ) Vót vuông thành tròn.
2. (Động) Mài mòn. ◇Sử Kí : “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
3. (Động) Moi, móc. ◎Như: “ngoan kì mục” .
4. (Tính) Hư hại, hoại tổn.
5. (Danh) Tên đất cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vót bỏ góc cạnh: Vót vuông thành tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà lột da, tước ra.

Từ điển Trung-Anh

to trim

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+5B8C, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết, xong
2. vẹn, đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ, vẹn. ◇Cao Bá Quát : “Y phá lạp bất hoàn” (Đạo phùng ngạ phu ) Áo rách nón không nguyên vẹn.
2. (Tính) Bền chặt, vững chắc. ◇Mạnh Tử : “Thành quách bất hoàn” (Li Lâu thượng ) Thành quách chẳng vững chắc.
3. (Tính) Không có khuyết điểm. ◎Như: “hoàn nhân” người hoàn toàn (về đức hạnh, học vấn, sự nghiệp).
4. (Động) Xong. ◎Như: “hoàn công” xong công việc, “hoàn cảo” 稿 xong bản thảo.
5. (Động) Giữ gìn, bảo toàn. ◇Hán Thư : “Bất năng hoàn phụ huynh tử đệ” (Cao đế kỉ thượng ) Không có khả năng bảo toàn cha anh con em.
6. (Động) Sửa sang, sửa trị. ◇Mạnh Tử : “Phụ mẫu sử Thuấn hoàn lẫm” 使 (Vạn Chương thượng ) Cha mẹ sai vua Thuấn sửa sang cái kho.
7. (Động) Nộp. ◎Như: “hoàn lương” nộp thuế ruộng, “hoàn thuế” nộp thuế.
8. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “tha chân đích hoàn liễu” nó quả thật đã thua rồi.
9. (Phó) Trọn, hết. ◎Như: “dụng hoàn” dùng hết. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược khán hoàn liễu hoàn bất giao quyển, thị tất phạt đích” , (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như xem hết, ai chưa nộp bài thì sẽ bị phạt.
10. (Danh) Một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể.
11. (Danh) Họ “Hoàn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, vẹn.
② Xong, như hoàn công xong công việc.
③ Giữ được trọn vẹn.
④ Bền chặt, kín đáo, như thành quách bất hoàn thành quách chẳng bền chặt. Y lí bất hoàn áo giầy chẳng lành, v.v.
⑤ Nộp xong, như hoàn lương nộp xong lương thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Toàn vẹn, nguyên lành, lành lặn, đầy đủ, giữ được trọn vẹn: Chuẩn bị rất đầy đủ; Áo và giày chẳng lành lặn;
② Hết, xong: Đã dùng hết; Công việc đã làm xong;
③ Hoàn thành: Làm xong; Hoàn thành nhiệm vụ;
④ Nộp, đóng: Nộp thuế, đóng thuế;
Thành quách chẳng bền chặt;
⑥ [Wán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, không thiếu sót gì — Lành lặn, tốt đẹp Thí dụ: Hoàn y ( áo lành, không rách ) — Xong việc — Giao cho, nạp cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) to finish
(2) to be over
(3) whole
(4) complete
(5) entire

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 98

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+628F, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to consume
(2) to exhaust
(3) to play

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+6C4D, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên, vật nhỏ và tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Hoàn lan” chảy nước mắt, khóc sụt sùi. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh nhân bả mệ, tương hướng hoàn lan” , (Hương Ngọc ) Sinh nhân đó níu tay áo nàng, nhìn nhau khóc sụt sùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàn lan khóc sụt sùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) hoàn lan [wánlán] (Khóc) sụt sùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy.

Từ điển Trung-Anh

shed tears

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+70F7, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

các chất alkan (công thức hoá học: CnH2n+2)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) “Hoàn cơ” Ankyl (hóa học hữu cơ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) ① Ankan (Alkane);
② Xem [dingwán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy.

Từ điển Trung-Anh

alkane

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 27

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ [wàn ㄨㄢˋ]

U+73A9, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh : “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” , (Lữ ngao ) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi : “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” (Hạ quy Lam Sơn ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” đồ chơi, “ngoạn ngẫu” búp bê, ông phỗng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí (Thư Kinh ) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ , đồ chơi quý gọi là trân ngoạn .
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chơi, chơi đùa, nô đùa: Đi ra ngoài chơi; Chơi bóng; Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ;
② Vật quý bày để thưởng thức: Đồ chơi quý báu; Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa — Tập cho quen — Ngắm nghía thưởng thức — Vật quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [wan2]
(2) Taiwan pr. [wan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to play
(2) to have fun
(3) to trifle with
(4) toy
(5) sth used for amusement
(6) curio or antique (Taiwan pr. [wan4])
(7) to keep sth for entertainment

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+7EA8, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa nõn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa nõn (một thứ lụa quý).

Từ điển Trung-Anh

(1) white
(2) white silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ [wān ㄨㄢ, wàn ㄨㄢˋ]

U+7FEB, tổng 15 nét, bộ yǔ 羽 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [wan2]
(2) Taiwan pr. [wan4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+8284, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoàn lan ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàn lan” cỏ hoàn lan (metaplexis japonica).

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàn lan cỏ hoàn lan (metaplexis japonica).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) hoàn lan [wánlán] (thực) Cỏ hoàn lan (Metaplexis japonica).

Từ điển Trung-Anh

Metaplexis stauntoni

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+8696, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rắn hổ mang

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+9811, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dốt nát, ngu xuẩn
2. ngoan cố, bảo thủ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, không biết gì cả. ◇Thư Kinh : “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” , , (Nghiêu điển ) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Cố chấp, ương bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” bướng bỉnh, “ngoan cố” ương ngạnh.
3. (Tính) Tham. ◇Mạnh Tử : “Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí” , , (Vạn Chương hạ ) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.
4. (Tính) Nghịch ngợm, tinh nghịch. ◎Như: “ngoan đồng” đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.
5. (Động) Chơi đùa. ◇Tây du kí 西: “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốt, ngu, đần: Ngu đần;
② Cố chấp, gàn, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố: Kẻ địch ngoan cố;
③ Tinh nghịch, nghịch ngợm: Đứa trẻ tinh nghịch;
④ Như [wán] nghĩa ①.

Từ điển Trung-Anh

(1) mischievous
(2) obstinate
(3) to play
(4) stupid
(5) stubborn
(6) naughty

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wán ㄨㄢˊ

U+987D, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dốt nát, ngu xuẩn
2. ngoan cố, bảo thủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốt, ngu, đần: Ngu đần;
② Cố chấp, gàn, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố: Kẻ địch ngoan cố;
③ Tinh nghịch, nghịch ngợm: Đứa trẻ tinh nghịch;
④ Như [wán] nghĩa ①.

Từ điển Trung-Anh

(1) mischievous
(2) obstinate
(3) to play
(4) stupid
(5) stubborn
(6) naughty

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

Bình luận 0