Có 1 kết quả:
diē ㄉㄧㄝ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cha, bố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” 阿爹, 休聽這廝胡說 (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” 請問老爹尊姓大名 xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” 阿爹聽到小孫子的哭泣聲, 趕忙過去抱起他 ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha. Cũng đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Bố, cha, thầy: 爹娘 Bố mẹ, cha mẹ; 爹媽 Thầy u, ba má.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi cha. Cũng gọi là Đa đa.
Từ điển Trung-Anh
dad
Từ ghép 14
ā diē 阿爹 • diē dì 爹地 • diē die 爹爹 • diē niáng 爹娘 • gān diē 乾爹 • gān diē 干爹 • gōng diē 公爹 • gū diē 姑爹 • kēng diē 坑爹 • lǎo diē 老爹 • pīn diē 拼爹 • shā diē 沙爹 • shā diē jiàng 沙爹酱 • shā diē jiàng 沙爹醬