Có 1 kết quả:

chāng ㄔㄤ

1/1

chāng ㄔㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc, dữ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng. ◎Như: “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở, “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng 猖狂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hung hăng, hung dữ, càn dỡ.【猖獗】 xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh tợn — Bậy bạ điên rồ.

Từ điển Trung-Anh

ferocious

Từ ghép 9