Có 1 kết quả:
pú ㄆㄨˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hội họp uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngày xưa nước có khánh lễ lớn, cho phép bề tôi và dân chúng tụ hội uống rượu ăn mừng. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ đại bô” 天下大酺 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thiên hạ uống rượu ăn mừng lớn.
2. (Động) Phiếm chỉ hội họp uống rượu.
3. (Danh) Tên một thần gieo tai họa.
2. (Động) Phiếm chỉ hội họp uống rượu.
3. (Danh) Tên một thần gieo tai họa.
Từ điển Thiều Chửu
① Hội họp uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tụ họp nhau uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống rượu do vua ban cho.
Từ điển Trung-Anh
(1) drink heavily
(2) drink in company
(2) drink in company