Có 23 kết quả:

仆 pú ㄆㄨˊ僕 pú ㄆㄨˊ匍 pú ㄆㄨˊ扶 pú ㄆㄨˊ朴 pú ㄆㄨˊ樸 pú ㄆㄨˊ濮 pú ㄆㄨˊ璞 pú ㄆㄨˊ脯 pú ㄆㄨˊ苻 pú ㄆㄨˊ莆 pú ㄆㄨˊ菐 pú ㄆㄨˊ菩 pú ㄆㄨˊ葡 pú ㄆㄨˊ蒱 pú ㄆㄨˊ蒲 pú ㄆㄨˊ襆 pú ㄆㄨˊ蹼 pú ㄆㄨˊ酺 pú ㄆㄨˊ醭 pú ㄆㄨˊ鏷 pú ㄆㄨˊ镤 pú ㄆㄨˊ𡰿 pú ㄆㄨˊ

1/23

ㄆㄨˊ [ㄈㄨˋ, ㄆㄨ]

U+4EC6, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch : “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã, như phó địa ngã lăn xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: Xông pha gió bụi khắp nơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã gục: Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên); Ngã lăn xuống đất. Xem [pú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi sát xuống đất — Mất đi. Chết.

Từ điển Trung-Anh

servant

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+50D5, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầy tớ. ◎Như: “nô bộc” đầy tớ, “bộc nhân” người hầu hạ.
2. (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức “Thái bộc tự” coi về việc xe ngựa cho vua.
3. (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ : “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” , (Tử Lộ ) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
4. (Đại) Kẻ hèn này. § Lời nói nhún mình dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên : “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: Xông pha gió bụi khắp nơi.

Từ điển Trung-Anh

servant

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+530D, tổng 9 nét, bộ bā 勹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ bặc )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). ◎Như: “bồ bặc” bò lổm ngổm, “bồ bặc bôn tang” bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). ◇Chiến quốc sách : “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” , ; , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò bằng tay và chân.

Từ điển Trung-Anh

(1) crawl
(2) lie prostrate

Tự hình 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄈㄨˊ]

U+6276, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du : “Phù lão huề ấu di nhập thành” (Trở binh hành ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư : “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” , (Đậu Kiến Đức truyện ) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư : “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” , (Dực Phụng truyện ).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San : “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” , , (Chí ngôn ).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú : “Phô tứ chỉ viết phù” .
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” .
13. (Danh) § Xem “phù trúc” .
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” . § Nghĩa như “bồ bặc” .

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [piáo ㄆㄧㄠˊ, ㄆㄛ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˇ]

U+6734, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phác” (lat. Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là “hậu phác” . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là “xuyên phác” .
2. (Tính) Chất phác. § Cũng như “phác” .
3. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄆㄛˋ, ㄆㄨˇ]

U+6A38, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” giản dị, “phác chuyết” thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh : “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” , (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục : “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” , (Đáp Trang Sung thư ) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh : “Kí cần phác trác” (Tử tài ) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh : “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄆㄨ]

U+6FEE, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Bộc
2. tên một giống rợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Bộc” (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông).
2. (Danh) Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam bây giờ. Thời Xuân Thu có “bách Bộc” .
3. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bộc.
② Họ một giống mọi rợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bộc Dương [Puýáng] Huyện Bộc Dương (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Sông Bộc (con sông cổ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay);
③ (Họ) Bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên con sông thời cổ, tức Bộc thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông, nay đã bị lấp.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+749E, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngọc ở trong đá
2. chân thực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc chưa mài giũa.
2. (Danh) Bản tính thuần phác, thành thực. ◎Như: “phản phác quy chân” trở về với bản chất giản dị thật thà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc ở trong đá.
② Chân thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc chưa gọt giũa, ngọc trong đá;
② Chân thực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc chưa được mài giũa — Chỉ sự thành thật, không trau chuốt dối trá. Như chữ Phác .

Từ điển Trung-Anh

unpolished gem

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄈㄨˇ]

U+812F, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô. ◇Luận Ngữ : “Cô tửu thị phủ bất thực” (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎Như: “đào phủ” đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : “Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu” , , (Triệu sách tam ) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎Như: “phủ điền” ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là “bô”. (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎Như: “kê bô” ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông “bô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nem, thịt luộc chín rồi phơi khô gọi là bô.
② Các thứ quả khô cũng gọi là bô. Như đào bô đào phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịt khô: Thịt thỏ khô;
② Mứt: Mứt mơ; Mứt. Xem [pú].

Từ điển Trần Văn Chánh

bô tử [púzi] Ức: Thịt ức gà. Xem [fư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt thú vật phơi khô, để giữ lâu, ăn dần — Ngày nay còn chỉ trái cây phơi khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) chest
(2) breast

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄈㄨˊ]

U+82FB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi. cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
2. (Danh) Họ “Phù”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄈㄨˇ]

U+8386, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp phủ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” : xem “tiệp” .
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ cây báo điềm lành đời vua Nghiêu, có lá nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+83D0, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) thicket
(2) tedious

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄛˊ, ㄅㄨˋ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người tốt bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” .
4. (Danh) § Xem “bồ tát” .
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đề dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác .
② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử tức hạt bồ hòn.
③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ cây bồ đề.
④ Bồ tát dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu với vần Bồ — Các âm khác là Bội, Phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ, dùng lợp nhà được — Các âm khác là Bồ, Phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ thơm — Các âm khác là Bồ, Bội. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

Bodhisattva

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [bèi ㄅㄟˋ]

U+8461, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ đào )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ đào” .
2. (Danh) § Xem “Bồ-Đào-Nha” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đào . Xem chữ đào .
② Bồ Ðào Nha tên nước (Portugal).

Từ điển Trần Văn Chánh

bồ đào [pútáo] Quả nho;
② [Pú] Nước Bồ Đào Nha (nói tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ bắt đầu với vần Bồ .

Từ điển Trung-Anh

see [pu2 tao5]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+84B1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sư bồ” : xem “sư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Su bồ một trò đánh bạc đời xưa, cũng như trò đánh súc sắc bây giờ. Nay thì thông dụng làm chữ chỉ về cờ bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [shupú].

Từ điển Trung-Anh

(1) gambling-game
(2) sedges

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄅㄛˊ]

U+84B2, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ bồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” .
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” . § Cây “bạch xương bồ” vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” . Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” .
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bồ. Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao .
② Bạch xương bồ cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm . Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt .
③ Bồ liễu cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cói, lác: Chiếu cói (lác);
bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây mọc ở chỗ có nước, dùng để dệt chiếu, tức cây lác, cây cói — Tên một loài cây cành lá mềm yếu, còn gọi là Thuỳ dương — Mượn dùng các chữ Bồ hoặc Bồ .

Từ điển Trung-Anh

(1) refers to various monocotyledonous flowering plants including Acorus calamus and Typha orientalis
(2) common cattail
(3) bullrush

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄈㄨˊ]

U+8946, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xiêm may giảm bớt bức đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn bịt trán. § Cũng như chữ .
2. (Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị : “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” , , , , (Họa bì ) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
3. (Động) “Bộc bị” sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí” , , (Anh Ninh ) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄆㄨˇ]

U+8E7C, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+917A, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hội họp uống rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa nước có khánh lễ lớn, cho phép bề tôi và dân chúng tụ hội uống rượu ăn mừng. ◇Sử Kí : “Thiên hạ đại bô” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thiên hạ uống rượu ăn mừng lớn.
2. (Động) Phiếm chỉ hội họp uống rượu.
3. (Danh) Tên một thần gieo tai họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Hội họp uống rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ họp nhau uống rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu do vua ban cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) drink heavily
(2) drink in company

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [ㄅㄨˊ, ㄆㄨ]

U+91AD, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, váng (trên rượu, giấm...).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+93F7, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố protactini, Pa

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Proactini (Protactinium, kí hiệu Pa).

Từ điển Trung-Anh

protactinium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄆㄨˊ

U+9564, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố protactini, Pa

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Proactini (Protactinium, kí hiệu Pa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

protactinium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄆㄨˊ [chù ㄔㄨˋ]

U+21C3F, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng đi vội vã, gấp gáp

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0