Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Unicode: U+F9D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Unicode: U+F9D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)
Bình luận 0