Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mǐn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Unicode: U+FA17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mǐn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Unicode: U+FA17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: jik1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bệnh thuật - 病述 (Ngô Thì Nhậm)
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân hành - 早春行 (Vương Duy)
• Bệnh thuật - 病述 (Ngô Thì Nhậm)
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân hành - 早春行 (Vương Duy)
Bình luận 0