Có 169 kết quả:

㐹 yì ㄧˋ乂 yì ㄧˋ义 yì ㄧˋ亄 yì ㄧˋ亦 yì ㄧˋ亿 yì ㄧˋ仡 yì ㄧˋ伇 yì ㄧˋ佚 yì ㄧˋ佾 yì ㄧˋ億 yì ㄧˋ刈 yì ㄧˋ劓 yì ㄧˋ劮 yì ㄧˋ勚 yì ㄧˋ勩 yì ㄧˋ医 yì ㄧˋ厭 yì ㄧˋ呓 yì ㄧˋ唈 yì ㄧˋ嗌 yì ㄧˋ噫 yì ㄧˋ囈 yì ㄧˋ圛 yì ㄧˋ埶 yì ㄧˋ埸 yì ㄧˋ壹 yì ㄧˋ奕 yì ㄧˋ嫕 yì ㄧˋ射 yì ㄧˋ屹 yì ㄧˋ峄 yì ㄧˋ嶧 yì ㄧˋ帟 yì ㄧˋ帠 yì ㄧˋ廙 yì ㄧˋ异 yì ㄧˋ弈 yì ㄧˋ弋 yì ㄧˋ役 yì ㄧˋ忆 yì ㄧˋ怿 yì ㄧˋ悒 yì ㄧˋ意 yì ㄧˋ憶 yì ㄧˋ懌 yì ㄧˋ懿 yì ㄧˋ抑 yì ㄧˋ挹 yì ㄧˋ掖 yì ㄧˋ斁 yì ㄧˋ施 yì ㄧˋ易 yì ㄧˋ昱 yì ㄧˋ昳 yì ㄧˋ曀 yì ㄧˋ曳 yì ㄧˋ杙 yì ㄧˋ枻 yì ㄧˋ檍 yì ㄧˋ殪 yì ㄧˋ殹 yì ㄧˋ毅 yì ㄧˋ汉 yì ㄧˋ泄 yì ㄧˋ泆 yì ㄧˋ泽 yì ㄧˋ洫 yì ㄧˋ浥 yì ㄧˋ液 yì ㄧˋ渫 yì ㄧˋ溢 yì ㄧˋ潩 yì ㄧˋ澤 yì ㄧˋ焱 yì ㄧˋ熠 yì ㄧˋ熤 yì ㄧˋ燚 yì ㄧˋ燡 yì ㄧˋ異 yì ㄧˋ疙 yì ㄧˋ疫 yì ㄧˋ瘗 yì ㄧˋ瘞 yì ㄧˋ癔 yì ㄧˋ益 yì ㄧˋ睪 yì ㄧˋ瞖 yì ㄧˋ移 yì ㄧˋ紲 yì ㄧˋ絏 yì ㄧˋ縊 yì ㄧˋ繄 yì ㄧˋ繹 yì ㄧˋ绁 yì ㄧˋ绎 yì ㄧˋ缢 yì ㄧˋ羠 yì ㄧˋ義 yì ㄧˋ羿 yì ㄧˋ翊 yì ㄧˋ翌 yì ㄧˋ翳 yì ㄧˋ翼 yì ㄧˋ肄 yì ㄧˋ肆 yì ㄧˋ肊 yì ㄧˋ腋 yì ㄧˋ臆 yì ㄧˋ艗 yì ㄧˋ艺 yì ㄧˋ艾 yì ㄧˋ芸 yì ㄧˋ苅 yì ㄧˋ蓺 yì ㄧˋ薏 yì ㄧˋ藙 yì ㄧˋ藝 yì ㄧˋ虉 yì ㄧˋ蛡 yì ㄧˋ蜴 yì ㄧˋ衣 yì ㄧˋ袂 yì ㄧˋ裔 yì ㄧˋ裛 yì ㄧˋ襼 yì ㄧˋ訳 yì ㄧˋ詣 yì ㄧˋ誼 yì ㄧˋ謚 yì ㄧˋ譯 yì ㄧˋ議 yì ㄧˋ议 yì ㄧˋ译 yì ㄧˋ诣 yì ㄧˋ谊 yì ㄧˋ谥 yì ㄧˋ豷 yì ㄧˋ貤 yì ㄧˋ軼 yì ㄧˋ轶 yì ㄧˋ逸 yì ㄧˋ遗 yì ㄧˋ遺 yì ㄧˋ邑 yì ㄧˋ醳 yì ㄧˋ醷 yì ㄧˋ释 yì ㄧˋ釋 yì ㄧˋ鎰 yì ㄧˋ鐿 yì ㄧˋ镒 yì ㄧˋ镱 yì ㄧˋ隶 yì ㄧˋ靾 yì ㄧˋ食 yì ㄧˋ饐 yì ㄧˋ駅 yì ㄧˋ驛 yì ㄧˋ驿 yì ㄧˋ鮨 yì ㄧˋ鶂 yì ㄧˋ鶃 yì ㄧˋ鷁 yì ㄧˋ鷊 yì ㄧˋ鷾 yì ㄧˋ鹝 yì ㄧˋ鹢 yì ㄧˋ黓 yì ㄧˋ

1/169

ㄧˋ

U+3439, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 仡 (2).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ㄧˋ [ài ㄚㄧˋ]

U+4E42, tổng 2 nét, bộ piě 丿 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt cỏ. § Nguyên là chữ “ngải” 刈.
2. (Động) Trị, cai trị. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mẫn kì thì chi bất bình, nhân chi bất nghệ, đắc kì đạo bất cảm độc thiện kì thân, nhi tất dĩ kiêm tế thiên hạ dã” 閔其時之不平, 人之不乂, 得其道不敢獨善其身, 而必以兼濟天下也 (Tránh thần luận 爭臣論) Thương cho thời không được thái bình, người dân không được yên trị, đạt đạo rồi mà không dám "độc thiện kì thân" (*), phải đem thân ra giúp khắp thiên hạ. § Ghi chú: (*) Thành ngữ nghĩa là: Khi bất đắc chí thì chỉ riêng giữ thân mình cho trong sạch.
3. (Động) Trừng trị, trừng giới. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thái Tông tức vị, tật tham lại, dục thống trừng nghệ chi” 太宗即位, 疾貪吏, 欲痛懲乂之 (Bùi Củ truyện 裴矩傳) Thái Tông vừa lên ngôi, ghét quan lại tham ô, muốn hết sức trừng trị.
4. (Tính) Yên định, thái bình. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ nghệ an” 天下乂安 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀) Thiên hạ yên định.
5. (Danh) Người tài giỏi. ◇Thư Kinh 書經: “Tuấn nghệ tại quan” 俊乂在官 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Người hiền tài làm quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị, trị lí, cai trị: 保國乂民 Giữ nước trị dân (Hán thư);
② Yên định, thái bình: 乂安 Bình yên; 朝野安乂 Nơi triều đình chốn thôn quê đều bình yên (Bắc sử: Tề văn Tuyên đế kỉ);
③ Người có tài năng: 俊乂在官 Người hiền tài làm quan; 儁乂盈朝 Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở: Thạch Trọng Dung dữ Tôn Hạo thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ. Làm cỏ — Trị yên — Có tài đức hơn người — Tên gọi tắt tỉnh Nghệ an của Việt Nam.

Từ điển Trung-Anh

(1) to regulate
(2) to govern
(3) to control
(4) to mow

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+4E49, tổng 3 nét, bộ zhǔ 丶 (+2 nét), piě 丿 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghĩa khí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 義.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung: 義舉 Hành động vì nghĩa; 見義勇爲 Dám làm việc nghĩa; 義師 Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân; 義倉 Kho chung; 義俠 Nghĩa hiệp; 結義 Kết nghĩa anh em;
② Tình, (tình) nghĩa: 無情無義 Vô tình vô nghĩa; 朋友的情義 Tình nghĩa bạn bè, tình bạn;
③ (Ý) nghĩa: 一詞多義 Một từ nhiều nghĩa; 定義 Định nghĩa; 文義 Ý nghĩa bài văn; 疑義 Ý nghĩa đáng ngờ;
④ Theo nghĩa thì, đúng lí thì.【義不容辭】 nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được;
⑤ (cũ) Nuôi: 義父 Cha nuôi; 義女 Con gái nuôi;
⑥ Mượn của người khác, giả: 義髻 Búi tóc mượn (giả); 義肢 Chân tay giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 義

Từ điển Trung-Anh

(1) justice
(2) righteousness
(3) meaning
(4) foster (father etc)
(5) adopted
(6) artificial (tooth, limb etc)
(7) relationship
(8) friendship

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 395

ㄧˋ

U+4E84, tổng 13 nét, bộ yī 乙 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) covetous
(2) greedy
(3) stingy

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧˋ

U+4EA6, tổng 6 nét, bộ tóu 亠 (+4 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

cũng, lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cũng, cũng là. ◎Như: “trị diệc tiến, loạn diệc tiến” 治亦進亂亦進 trị cũng tiến lên, loạn cũng tiến lên. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tương kiến thì nan biệt diệc nan” 相見時難別亦難 (Vô đề kì tứ 無題其四) Gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó.
2. (Phó) Lại. § Tương đương với “hựu” 又. ◎Như: “diệc tương hữu dĩ lợi ngô quốc hồ” 亦將有以利吾國乎 lại cũng có lấy lợi nước ta ư?
3. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang hồ hậu diêu lạc, Diệc khủng tuế tha đà” 江湖後搖落, 亦恐歲蹉跎 (Kiêm gia 蒹葭) Rồi khi tàn tạ linh lạc ở sông hồ, Chỉ là sợ cho năm tháng lần lữa.
4. (Phó) Đã, rồi. § Tương đương với “dĩ kinh” 已經. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thảo lộ diệc đa thấp, Chu ti nhưng vị thu” 草露亦多濕, 蛛絲仍未收 (Độc lập 獨立) Sương móc trên cỏ đã ẩm ướt nhiều rồi, Nhưng tơ nhện vẫn chưa rút về.
5. (Phó) Suy cho cùng, rốt cuộc. § Tương đương với “tất cánh” 畢竟.
6. (Liên) Dù cho, tuy nhiên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Họa sư diệc vô số, Hảo thủ bất khả ngộ” 畫師亦無數, 好手不可遇 (Phụng tiên lưu thiếu phủ tân họa san thủy chướng ca 奉先劉少府新畫山水障歌) Họa sư mặc dù đông vô số, Tay giỏi không thể gặp.
7. (Trợ) Đặt ở giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí.
8. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. § Thông “dịch” 奕. ◎Như: “diệc thế” 亦世 nhiều đời, lũy thế.
9. (Danh) Họ “Diệc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng, tiếng giúp lời nói, như trị diệc tiến, loạn diệc tiến 治亦進亂亦進 trị cũng tiến lên, loạn cũng tiến lên.
② Lại, lời trợ ngữ, như diệc tương hữu dĩ lợi ngô quốc hồ 亦將有以利吾國乎 lại cũng có lấy lợi nước ta ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cũng, cũng là: 鷺亦羽蟲中之一 Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Thơ Nguyễn Công Trứ); 是進亦憂, 退亦憂 Thế thì tiến cũng lo, thoái cũng lo (Phạm Trọng Yểm: Nhạc Dương lâu kí)
② Trợ từ đầu câu, để tạo sự hài hoà cân xứng cho câu: 都!亦行有九德 Ô! Hành vi của người ta có chín đức (Thượng thư); 亦既見止, 亦既覯止 Đã trông thấy rồi, đã được gặp rồi (người quân tử) (Thi Kinh: Thiệu Nam, Thảo trùng);
③ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí: 予亦拙謀 Ta vụng tính (Thượng thư: Bàn Canh thượng); 太子亦何如? Thái tử ra sao? (Hàn Phi tử);
④ [Yì] (Họ) Diệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại. Lại nữa — Cũng — Cái nách. Dùng như chữ Dịch 腋.

Từ điển Trung-Anh

also

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+4EBF, tổng 3 nét, bộ rén 人 (+1 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ức, mười vạn
2. liệu, lường
3. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 億.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 億.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một) trăm triệu.

Từ điển Trung-Anh

100 million

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

ㄧˋ [ㄍㄜ]

U+4EE1, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngật ngật 仡仡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng mãnh, mạnh mẽ.
2. (Động) Ngẩng đầu.
3. (Danh) § Xem “ngật lão” 仡佬.

Từ điển Trần Văn Chánh

【仡佬族】Ngật Lao tộc [Gelăozú] Dân tộc Khơ-lao (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dũng cảm, can đảm;
② Oai vệ, oai nghiêm;
③ Đứng thẳng: 仡然 Đứng thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cao lớn mạnh mẽ — Ngẩng đầu lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) brave

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+4F07, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 役[yi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄧˋ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+4F5A, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhàn rỗi
2. ẩn, trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 逸 [yì] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sót lại. Bỏ sót — Mất — Thú vui xác thịt giữa trai gái — Quá mức. Vượt khỏi mức thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) lost
(2) missing
(3) forsaken
(4) dissolute
(5) (of a woman) beautiful
(6) fault
(7) offense
(8) hermit
(9) variant of 逸[yi4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+4F7E, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hàng dật (trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng “dật”. Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, tám hàng, mỗi hàng tám người gọi là múa “bát dật” 八佾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hàng dật (trong cuộc múa hát của thiên tử tổ chức thời xưa, gầm 64 người, mỗi hàng 8 người là một hàng dật): 佾生 Người trai trẻ múa hát thời xưa trong triều đình hoặc đền miếu vào những dịp lễ lớn; 八佾 Lối múa bát dật (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng lối vũ công trong điệu múa. Chẳng hạn đời cổ có điệu múa Bát dật, dùng để trình diễn trong triều, gồm 8 hàng vũ công đứng múa.

Từ điển Trung-Anh

row of dancers at sacrifices

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5104, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ức, mười vạn
2. liệu, lường
3. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu. ◎Như: “thập ức nhân khẩu” 十億人口 một tỉ người. § Theo số mục tự cũ, mười “vạn” 萬 là một “ức” 億.
2. (Danh) Ngực. § Thông “ức” 臆.
3. (Động) Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. ◇Luận Ngữ 論語: “Ức tắc lũ trúng” 億則屢中 (Tiên tiến 先進) Đoán điều chi thường trúng.
4. (Động) Nghi ngờ. ◎Như: “ức kị” 億忌 nghi kị.
5. (Tính) Yên ổn, an định. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.
6. (Thán) Ôi, chao, ôi chao. § Cũng như “y” 噫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một) trăm triệu.

Từ điển Trung-Anh

100 million

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5208, tổng 4 nét, bộ dāo 刀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt (cỏ, lúa, ...). ◎Như: “ngải thảo” 刈草 cắt cỏ, “ngải mạch” 刈麥 cắt lúa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” 冀枝葉之峻茂兮, 願俟時乎吾將刈 (Li tao 離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Động) Chặt giết. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc” 刈人之頸, 刳人之腹 (Thận đại lãm 慎大覽, Thuận thuyết 順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là “liêm đao” 鎌刀.
5. (Danh) Họ “Liêm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cắt (cỏ hoặc lúa): 刈 草機 Máy cắt cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ, trừ cỏ — Cái liềm để cắt cỏ — Cắt đức. Dứt bỏ. Giết chết.

Từ điển Trung-Anh

mow

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5293, tổng 16 nét, bộ dāo 刀 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hình phạt cắt mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” 王曰: "悍哉!". 令劓之, 無使逆命 (Sở sách 楚策) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử 北史: “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt mũi (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt mũi. Một hình phạt thời cổ. Cũng đọc Nhị — Cắt đi.

Từ điển Trung-Anh

cut off the nose

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄧˋ

U+52AE, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 逸[yi4]
(2) leisurely

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧˋ [ㄜˋ]

U+52DA, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khó nhọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勩.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) toilsome
(2) laborious
(3) (of an edge etc) worn out
(4) blunt

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄧˋ [ㄜˋ]

U+52E9, tổng 14 nét, bộ lì 力 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khó nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cùn, nhụt.
2. (Tính) Khó nhọc, lao khổ. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Thân duệ cánh vong bì” 身勩竟亡疲 (Nam dã 南野) Thân nhọc nhằn quên hết cả mệt mỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) toilsome
(2) laborious
(3) (of an edge etc) worn out
(4) blunt

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄧˋ []

U+533B, tổng 7 nét, bộ xǐ 匸 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “y” 醫.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄧˋ [ㄧㄚ, yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè (dùng như 壓, bộ 土).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ướt át.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yên tĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nằm mơ thấy ma đè (dùng như 魘, bộ 鬼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5453, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): 夢囈 Nói mê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囈

Từ điển Trung-Anh

to talk in one's sleep

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

ㄧˋ

U+5508, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng thở)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ô ấp” 嗚唈 khóc lóc bi thương, nghẹn ngào. § Cũng viết là “ô ấp” 於邑, “ô ế” 嗚咽.
2. (Phó) “Ấp ái” 唈僾 uất kết không thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô-ấp 嗚唈 ngắn hơi (thở hổn hển).

Từ điển Trần Văn Chánh

【鳴唈】ô ấp [wuyì] Nghẹn hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí không thông.

Từ điển Trung-Anh

(1) palpitation
(2) short breathing

Tự hình 1

ㄧˋ [ài ㄚㄧˋ]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng, yết hầu.
2. Một âm là “ải”. (Động) Nghẹn, tắc (yết hầu).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ㄧˋ

U+56C8, tổng 21 nét, bộ kǒu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” 芸聞余言, 意似稍釋. 然自此夢中囈語 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): 夢囈 Nói mê.

Từ điển Trung-Anh

to talk in one's sleep

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+571B, tổng 16 nét, bộ wéi 囗 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đi vòng lại
2. hơi mây thưa thớt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi vòng lại;
② Hơi mây thưa thớt.

Từ điển Trung-Anh

mist rolling upwards

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

ㄧˋ [shì ㄕˋ]

U+57F6, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trồng cây
2. tài năng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” 藝.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.

Từ điển Thiều Chửu

① Vốn là chữ nghệ 藝. Cũng mượn làm chữ thế 勢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藝 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trồng cây — Một âm là Thế. Xem Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thế 勢 — Xem Nghệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) skill
(2) art

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+57F8, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
2. (Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như: “cương dịch” 疆埸 biên giới.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch 疆埸. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng: 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh);
② Biên cảnh, biên giới, biên cương: 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bờ ruộng — Ranh giới.

Từ điển Trung-Anh

border

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5955, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “dịch dịch” 奕奕 to lớn, đồ sộ.
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như: “dịch diệp” 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” 奕世 hay “dịch đại” 奕代.
4. (Tính) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh 詩經: “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” 庸鼓有斁, 萬舞有奕 (Thương tụng 商頌, Na 那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
5. (Danh) Cuộc cờ. § Thông “dịch” 弈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn đạo Trường An tự dịch kì” 聞道長安似奕棋 (Thu hứng 秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dịch dịch 奕奕 to lớn (lù lù) cũng có nghĩa là lo. Tinh thần dịch dịch 精神奕奕 tinh thần sáng láng.
② Dịch diệp 奕葉 nối đời.
③ Tục dùng như chữ dịch 弈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【奕奕】dịch dịch [yìyì] a. Hồng hào, dồi dào, to lớn, lù lù, quắc thước: 神採奕奕 Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước; 精神奕奕 Tinh thần dồi dào; b. Lo; c. Sáng láng: 精神奕奕 Tinh thần sáng láng; d. (văn) Như 弈 (bộ 艹);
② 【奕葉】dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Đẹp đẽ — Thứ tự — Chồng chất.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) graceful

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 17

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5AD5, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) compliant
(2) yielding
(3) easy-going

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄧˋ [shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ]

U+5C04, tổng 10 nét, bộ cùn 寸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ.
② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僕射.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chán, chán bỏ: 無射 Không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắn: 射擊 Xạ kích, bắn; 射者 Người bắn;
② Thuật bắn cung (một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo);
③ Tiêm: 注射 Tiêm; 噴射 Phun ra;
④ Tóe, lóe, bắn ra, toả ra, soi: 反射 Phản xạ; 光芒四射 Ánh sáng toả khắp bốn phương; 太陽射出光與熱 Mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng;
⑤ Ám chỉ: 暗射 Ám chỉ; 影射 Bóng gió, cạnh khóe;
⑥ (văn) Cố tìm kiếm, giành lấy: 射利 Tranh cướp điều lợi;
⑦ (văn) Phỏng đoán;
⑧ (văn) Thi đấu, đánh bạc: 君弟重射,臣能令君勝 Ông chỉ cần thi lại, tôi có thể khiến cho ông thắng cuộc (Sử kí);
⑨ Xạ (khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra): 走了一射之地 Đi được một xạ đường đất (Hồng lâu mộng: Hồi 3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn bằng cung. Td: Thiện xạ ( bắn giỏi ) — Nay hiểu là bắn súng. Td: Xạ kích.

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5C79, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao chót vót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao chót vót, cao ngất.
2. (Phó) Sừng sững, vững vàng không lay chuyển. ◎Như: “ngật nhiên bất động” 屹然不動 sừng sững, kiên định không lay chuyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngật ngật 屹屹 cao chót vót, người đứng một mình không cầu đến ai gọi là ngật nhiên bất động 屹然不動.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chót vót, sừng sững. (Ngb) Đứng vững.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao chót vót, vượt hẳn lên. Td: Ngật ngật ( chót vót ).

Từ điển Trung-Anh

high and steep

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5CC4, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Dịch (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶧

Từ điển Trung-Anh

name of hills in Shandong

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄧˋ

U+5DA7, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Dịch (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi ở tỉnh Sơn Đông, còn gọi là “Chu Dịch san” 邾嶧山.
2. (Danh) Tên đất ở tỉnh Giang Tô.
3. (Tính) Liền nối không gián đoạn (thế núi).

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi, tên đất.
② Núi liền nối nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi liền nối nhau;
② [Yì] Tên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi non liên tiếp nhau.

Từ điển Trung-Anh

name of hills in Shandong

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5E1F, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

màn nhỏ để hứng bụi phía trên chỗ ngồi trong màn che lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màn nhỏ (để hứng bụi phía trên chỗ ngồi trong màn che lớn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn, tấm rèm nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

canopy

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5E20, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biện pháp, phương pháp, cách. ◇Trang Tử 莊子: “Nhữ hựu hà nghễ dĩ trị thiên hạ cảm dư chi tâm vi?” 汝又何帠以治天下感予之心為? (Ứng đế vương 應帝王) Mi cơn cớ chi lại đem việc trị thiên hạ để bận lòng ta?

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧˋ

U+5ED9, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. căn phòng có thể dời đi được
2. cung kính

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Căn phòng có thể dời đi được;
② Cung kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cung kính — Một âm là Dực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo trong nhà — Một âm là Dị. Xem Dị.

Từ điển Trung-Anh

(1) yurt
(2) (literary) respectful
(3) prudent

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄧˋ

U+5F02, tổng 6 nét, bộ gǒng 廾 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khác nhau

Từ điển phổ thông

thôi, lui

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thôi, lui.
2. § Giản thể của chữ 異.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi, lui. Tục mượn dùng như chữ dị 異.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 異 (bộ 田);
② (văn) Thôi, lui.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Khác: 沒有異議 Không có ý kiến khác; 盜愛其室,不異室 Bọn cường đạo chỉ yêu nhà mình, không yêu những nhà khác (Mặc tử).【異常】dị thường [yìcháng] a. Khác thường, phi thường, đặc biệt: 神色異常 Nét mặt khác thường; b. Hết sức, rất: 異常清楚 Rất rõ ràng;
② (văn) Cái khác, việc khác, người khác (dùng như đại từ biểu thị sự phiếm chỉ): 吾以子爲異之問 Ta tưởng ngươi hỏi về những người khác (Luận ngữ);
③ (văn) Dị, chia lìa, tách, bỏ: 離異 Li dị, vợ chồng bỏ nhau;
④ Lạ, khác lạ, dị thường, kì cục: 深以爲異 Rất lấy làm lạ; 異人 Người lạ thường;
⑤ (văn) Cho là lạ, lấy làm lạ: 漁人甚異之 Ông chài rất lấy làm lạ về cảnh tượng này (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí);
⑥ (văn) Chuyện lạ, việc lạ, tính cách lạ, bản lãnh đặc biệt: 成述其異 Thành kể lại những chuyện lạ về nó (về con dế) (Liêu trai chí dị: Xúc chức); 志異 Ghi chép về những việc lạ; 無它異也 Không có chuyện đặc biệt (lạ) nào khác (Hậu Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc lên. Nâng lên — Khác nhau. Cũng đọc Dị.

Từ điển Trung-Anh

(1) different
(2) other
(3) hetero-
(4) unusual
(5) strange
(6) surprising
(7) to distinguish
(8) to separate
(9) to discriminate

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 172

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5F08, tổng 9 nét, bộ gǒng 廾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chơi cờ, đánh cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh cờ. § Cũng như “dịch” 奕. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Dịch giả thắng” 弈者勝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đánh cờ thì thắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh cờ. Cũng như chữ dịch 奕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (cũ) Cờ vây;
② Đánh cờ (dùng như 奕, bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn cờ.

Từ điển Trung-Anh

ancient name for go (Chinese board game)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5F0B, tổng 3 nét, bộ yì 弋 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

chiếm lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mộc xuân nhỏ (小木椿). Nay viết là 杙.
2. (Danh) Việc săn bắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viễn hại chung vi tị dặc hồng” 遠害終爲避弋鴻 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
3. (Danh) Họ “Dặc”.
4. (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎Như: “du dặc” 游弋 đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc. ◇Thi Kinh 詩經: “Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn” 將翱將翔, 弋鳧與鴈 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
5. (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇Thư Kinh 書經: “Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh” 非我小國, 敢弋殷命 (Đa sĩ 多士) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
6. (Tính) Đen. § Thông 黓.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn.
② Lấy. Ðem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc 游弋.
③ Sắc đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loại tên có buộc dây dùng để bắn chim;
② Bắn;
③ Lấy;
④ Sắc đẹp;
⑤ [Yì] (Họ) Dặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc — Lấy dây cột mũi tên mà bắn, một lối bắn thời cổ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

to shoot

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5F79, tổng 7 nét, bộ chì 彳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi thú ngoài biên thuỳ
2. việc quân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thú ngoài biên thùy. ◎Như: “viễn dịch” 遠役 đi thú xa.
2. (Động) Sai khiến. ◎Như: “dịch lệnh” 役令 sai bảo.
3. (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch” 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
4. (Danh) Sự việc, sự kiện.
5. (Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du 陸游: “Vạn vật các hữu dịch” 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
6. (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: “tư dịch” 厮役 kẻ hầu hạ.
7. (Danh) Môn sinh, đệ tử.
8. (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
9. (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện 左傳 chép “Thành Bộc chi dịch” 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
10. (Danh) Hàng lối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役.
② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc.
③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役.
④ Hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đi thú ngoài biên ải: 遠役 Đi thú xa; 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh);
② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch;
③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu;
④ Chiến dịch, trận đánh: 城

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đóng quân giữ biên giới — Việc nhà binh — Việc nặng nhọc — Sai khiến — Kẻ bị sai khiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) forced labor
(2) corvée
(3) obligatory task
(4) military service
(5) to use as servant
(6) to enserf
(7) servant (old)
(8) war
(9) campaign
(10) battle

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+5FC6, tổng 4 nét, bộ xīn 心 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhớ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn: 回憶 Nhớ lại; 相憶 Nhớ nhau; 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憶

Từ điển Trung-Anh

(1) to recollect
(2) to remember
(3) memory

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 21

ㄧˋ

U+603F, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懌

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui thích, vui vẻ, vui lòng, đẹp ý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懌

Từ điển Trung-Anh

(1) pleased
(2) rejoice

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄧˋ

U+6092, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áy náy, lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn khổ, lo lắng. ◎Như: “ấp ấp bất lạc” 悒悒不樂 buồn bã chẳng vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Áy náy, lo, như ấp ấp bất lạc 悒悒不樂 áy náy chẳng vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn, lo, áy náy: 憂悒 Buồn bã, buồn rầu; 悒悒不樂 Buồn bã chẳng vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ không yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) worry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+610F, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ý, ý nghĩ
2. dự tính, ý định
3. lòng dạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều suy nghĩ. ◇Dịch Kinh 易經: “Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý” 書不盡言, 言不盡意 (Hệ từ thượng 繫辭上) Sách không nói hết lời, lời không diễn hết ý.
2. (Danh) Kiến giải, quan điểm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô ý bất nhiên” 吾意不然 (Đồng Diệp Phong đệ biện 桐葉封弟辨) Quan điểm của tôi cho là không đúng.
3. (Danh) Thành kiến, tư niệm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
4. (Danh) Vẻ, vị. ◎Như: “xuân ý” 春意 ý vị mùa xuân. ◇Vương Thao 王韜: “Sanh ẩm tửu tự ngọ đạt dậu, vi hữu túy ý” 生飲酒自午達酉, 微有醉意 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Sinh uống rượu từ giờ Ngọ tới giờ Dậu, hơi có vẻ say.
5. (Danh) Tình cảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lâm kì ý phả thiết, Đối tửu bất năng khiết” 臨岐意頗切, 對酒不能喫 (Tống Lí Giáo Thư 送李校書) Đến khúc đường rẽ, tình cảm thật thắm thiết, Trước rượu không sao uống được.
6. (Danh) Ước mong, nguyện vọng. ◎Như: “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
7. (Danh) Trong lòng, nội tâm. ◇Hán Thư 漢書: “Ý khoát như dã” 意豁如也 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Trong lòng thong dong như vậy.
8. (Danh) Nước “Ý-đại-lợi” 意大利.
9. (Danh) Nhà Phật cho “ý” 意 là phần thức thứ bảy, tức là “mạt-na thức” 末那識 (phiên âm tiếng Phạn "manas"), nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
10. (Danh) Họ “Ý”.
11. (Động) Ngờ vực, hoài nghi. ◇Hán Thư 漢書: “Ư thị thiên tử ý Lương” 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện 梁孝王劉武傳) Do vậy thiên tử có ý ngờ vực Lương.
12. (Động) Liệu định, dự tính. ◎Như: “xuất kì bất ý” 出其不意 bất ngờ, ra ngoài dự liệu.
13. (Động) Suy nghĩ, suy xét. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung du tuyệt hiểm, Tằng thị bất ý” 終踰絕險, 曾是不意 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Và sau cùng vượt qua được những chỗ nguy hiểm nhất, Mà ngươi chưa từng nghĩ đến.
14. (Liên) Hay, hoặc là. ◇Trang Tử 莊子: “Tri bất túc da? Ý tri nhi lực bất năng hành da?” 知不足邪, 意知而力不能行邪 (Đạo Chích 盜跖) Biết không đủ chăng? Hay biết mà sức không làm nổi chăng?
15. Một âm là “y”. (Thán) Ôi, ôi chao. § Cũng như “y” 噫. ◇Trang Tử 莊子: “Y, phu tử loạn nhân chi tính dã” 意, 夫子亂人之性也 (Thiên đạo 天道) Ôi, thầy làm rối loạn bản tính con người đó thôi!

Từ điển Thiều Chửu

① Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý 寓意.
② Ức đạc. Như bất ý 不意 không ngờ thế, ý giả 意者 sự hoặc như thế, v.v.
③ Ý riêng.
④ Nước Ý (Ý-đại-lợi).
⑤ Nhà Phật cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức, nó hay phân biệt nghĩ ngợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều suy nghĩ trong lòng, ý, ý tưởng: 意合心投 Ý hợp nhau lòng phục nhau;
② Ý muốn, ý hướng, ý nguyện, nguyện vọng: 人意 Ý muốn của con người; 這是他的好意 Đây là lòng tốt của anh ấy;
③ Ý, ý nghĩa: 詞不達意 Từ không diễn được ý nghĩa;
④ Sự gợi ý, vẻ: 天氣頗有秋意 Khí trời khá gợi nên ý mùa thu, khí hậu có vẻ thu;
⑤ Ngờ, tưởng nghĩ: 出其不意 Bất ngờ;
⑥ [Yì] Nước Ý, nước I-ta-li-a.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tán thán. Tiếng than thở. Như chữ Y 噫 — Một âm là Ý. Xem Ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi trong óc — Điều mong muốn. Đoạn trường tân thanh : » Kiều vâng lĩnh ý đề bài, Tay tiên một vẫy đủ mười khúc ngâm « — Lo liệu. Ước lượng trước — làm theo điều mình nghĩ — Tên gọi tắt của nước Ý Đại Lợi — Một âm là Y. Xem Y.

Từ điển Trung-Anh

(1) idea
(2) meaning
(3) thought
(4) to think
(5) wish
(6) desire
(7) intention
(8) to expect
(9) to anticipate

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 509

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+61B6, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương ức” 相憶 nhớ nghĩ tới nhau. ◇Giả Đảo 賈島: “Biệt lai thiên dư nhật, Nhật nhật ức bất hiết” 別來千餘日, 日日憶不歇 (Kí san trung Vương Tham 寄山中王參) Từ khi li biệt đến nay đã hơn ngàn ngày, Ngày ngày tưởng nhớ khôn nguôi.
2. (Động) Nhớ được, ghi lại được trong trí. ◎Như: “kí ức” 記憶 ghi nhớ. ◇Lương Thư 梁書: “Quá mục giai ức” 過目皆憶 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn: 回憶 Nhớ lại; 相憶 Nhớ nhau; 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recollect
(2) to remember
(3) memory

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+61CC, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. ◎Như: “tự phất dịch” 似弗懌 có vẻ không vui lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui thích, vui vẻ, vui lòng, đẹp ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) pleased
(2) rejoice

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+61FF, tổng 22 nét, bộ xīn 心 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
2. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang” 女執懿筐, 遵彼微行, 爰求柔桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
3. (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn” 高宗懿其行, 賜物百段 (Vu mẫn trực thê trương truyện 于敏直妻張傳) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
4. (Thán) Ôi, chao ôi. § Thông “ý” 噫. ◇Thi Kinh 詩經: “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần mĩ (tốt đẹp tinh thần). Trong phép đặt tên hèm ai có đủ bốn nết ôn hoà, nhu mì, sáng láng, chí thiện thì gọi là ý, vì thế nên thường dùng để khen về bên đàn bà. Như ý đức 懿德 đức tốt, ý hạnh 懿行 nết tốt, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt đẹp: 懿德 Đức tốt; 懿行 Nết tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Tốt đẹp ( chỉ về đức độ, tính tình ) — Sâu xa — Tán thán từ, tiếng kêu tỏ vẻ giận dữ — Thường chỉ về Hoàng hậu ( vì Hoàng hậu là người đàn bà được coi là có đức hạnh tốt đẹp nhất, làm mẫu mực cho đàn bà con gái trong nước ).

Từ điển Trung-Anh

(1) restrain
(2) virtuous

Tự hình 7

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+6291, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đè, nén

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ấn, đè xuống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bệnh tì hà giả, phủng tâm ức phúc” 病疵瘕者, 捧心抑腹 (Nguyên đạo 原道) Người bệnh khi đau, ôm ngực đè bụng.
2. (Động) Đè nén. ◎Như: “ức chế” 抑制.
3. (Động) Nén, ghìm. ◎Như: “phù nhược ức cường” 扶弱抑強 nâng đỡ người yếu đuối, ghìm kẻ mạnh.
4. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tuân Tử 荀子: “Vũ hữu công, ức hạ hồng” 禹有功, 抑下鴻 (Thành tướng 成相) Vua Vũ có công, ngăn chận nước lụt lớn. ◇Sử Kí 史記: “Toại thừa thắng trục Tần quân chí Hàm Cốc quan, ức Tần binh, Tần binh bất cảm xuất” 遂乘勝逐秦軍至函谷關, 抑秦兵, 秦兵不敢出 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳).
5. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cổ nhân hữu ngôn viết: "Nhân các hữu năng hữu bất năng." Nhược thử giả, phi Dũ chi sở năng dã. Ức nhi hành chi, tất phát cuồng tật” 古人有言曰: "人各有能有不能." 若此者, 非愈之所能也. 抑而行之, 必發狂疾 (Thượng trương bộc xạ thư 上張僕射書).
6. (Động) Đuổi, bỏ đi không dùng, biếm xích. ◇Mặc Tử 墨子: “Bất tiếu giả ức nhi phế chi, bần nhi tiện chi, dĩ vi đồ dịch” 不肖者抑而廢之, 貧而賤之, 以為徒役(Thượng hiền trung 尚賢中).
7. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Quốc ngữ 國學: “Hình Hầu dữ Ung Tử tranh điền, Ung Tử nạp kì nữ ư Thúc Ngư dĩ cầu trực. Cập đoán ngục chi nhật, Thúc Ngư ức Hình Hầu” 邢侯與雍子爭田, 雍子納其女於叔魚以求直. 及斷獄之日, 叔魚抑邢侯 (Tấn ngữ cửu 晉語九).
8. (Động) Cúi xuống. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Yến Tử ức thủ nhi bất đối” 晏子抑首而不對 (Nội thiên 內篇, Gián hạ 諫下) Yến Tử cúi đầu không đáp.
9. (Động) Chết, tử vong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tắc binh cách hưng nhi phân tranh sanh, dân chi diệt ức yêu ẩn, ngược sát bất cô, nhi hình tru vô tội, ư thị sanh hĩ” 則兵革興而分爭生, 民之滅抑夭隱, 虐殺不辜, 而刑誅無罪, 於是生矣 (Bổn kinh 本經).
10. (Động) Cưỡng lại, chống lại, làm trái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lô Tuấn Nghĩa ức chúng nhân bất quá, chỉ đắc hựu trụ liễu kỉ nhật” 盧俊義抑眾人不過, 只得又住了幾日 (Đệ lục nhị hồi) Lô Tuấn Nghĩa không cưỡng lại được ý muốn của mọi người, đành phải ở lại thêm vài ngày.
11. (Động) Bày tỏ ý kiến.
12. (Phó) Chẳng lẽ, há (phản vấn). § Cũng như: “nan đạo” 難道, “khởi” 豈. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ức vương hưng giáp binh, nguy sĩ thần, cấu oán ư chư hầu, nhiên hậu khoái ư tâm dư?” 抑王興甲兵, 危士臣, 構怨於諸侯, 然後快於心與? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上).
13. (Tính) Trầm, thấp. ◇Thái Ung 蔡邕: “Ư thị phồn huyền kí ức, nhã vận phục dương” 于是繁弦既抑, 雅韻復揚 (Cầm phú 琴賦).
14. (Liên) Hoặc là, hay là. § Cũng như: “hoặc thị” 或是, “hoàn thị” 還是. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh, cầu chi dư ức dữ chi dư?” 夫子至於是邦也, 必聞其政, 求之與抑與之與? (Học nhi 學而) Thầy đến nước nào cũng được nghe chính sự nước đó, (như vậy) là thầy cầu được nghe đấy ư hay là được cho nghe đấy ư?
15. (Liên) Mà còn. § Cũng như: “nhi thả” 而且. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phi duy thiên thì, ức diệc nhân mưu dã” 非惟天時, 抑亦人謀也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Không phải chỉ có thiên thời mà còn có mưu trí của con người nữa.
16. (Liên) Nhưng mà. § Cũng như: “đãn thị” 但是, “nhiên nhi” 然而. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhược thánh dữ nhân, tắc ngô khởi cảm; ức vi chi bất yếm, hối nhân bất quyện, tắc khả vị vân nhĩ dĩ hĩ” 若聖與仁, 則吾豈敢; 抑為之不厭, 誨人不倦, 則可謂云爾已矣 (Thuật nhi 述而) Như làm bậc thánh và bậc nhân thì ta há dám; nhưng mà làm mà không chán, dạy người không mỏi mệt, ta chỉ có thể gọi được như vậy mà thôi.
17. (Liên) Thì là, thì. § Cũng như: “tắc” 則, “tựu” 就.
18. (Liên) Nếu như. § Cũng như: “như quả” 如果. ◇Tả truyện 左傳: “Ức Tề nhân bất minh, nhược chi hà?” 抑齊人不盟, 若之何? (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年).
19. (Trợ) Đặt ở đầu câu (dùng làm ngữ trợ từ). ◇Đái Chấn 戴震: “Ức ngôn san dã, ngôn thủy dã, thì hoặc bất tận san chi áo, thủy chi kì” 抑言山也, 言水也, 時或不盡山之奧, 水之奇 (Dữ Phương Hi Nguyên thư 與方希原書).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè nén, như ức chế 抑制.
② Ðè xuống.
③ Chỉn, hay lời nói chuyển câu, như cầu chi dư, ức dư chi dư 求之與抑與之與 cầu đấy ư? hay cho đấy ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dằn ép, đè nén, dìm xuống;
② (văn) (lt) Hoặc, hay là, song, nhưng, mà: 南方之強與?北方之強與?抑而強與? Đó là sức mạnh của phương nam? Đó là sức mạnh của phương bắc? Hay là sức mạnh của nhà ngươi? (Trung dung). 【抑或】ức hoặc [yìhuò] (văn) Hoặc, hay là;【抑亦】ức diệc [yìyì] (văn) a. (Không chỉ...) mà còn; b. Hay là: 仲子所居之室,伯夷之所築與?抑亦盜蹠之所築與? Nhà của Trọng Tử ở, là do ông Bá Di cất ư? Hay là do Đạo Chích cất? (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay đè xuống — Đè nén — Bị đè nén. Td: Oan ức — Hoặc giả ( tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to restrain
(2) to restrict
(3) to keep down
(4) or

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ

U+6339, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rót, chắt, chút
2. lui, nén đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất khả dĩ ấp tửu tương” 不可以挹酒漿 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Không dùng để múc rượu được.
2. (Động) Dẫn dắt.
3. (Động) Nhường, thối nhượng.
4. (Động) Tôn kính, tôn trọng. § Thông “ấp” 揖.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót, như áp bỉ chú thử 挹彼注此 rót cái này vào chút kia.
② Lui, nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Múc, rót (nước): 挹彼注茲 Múc ở kia đổ vào chỗ này. (Ngr) Bù đắp, thêm thắt vào, rót;
② (văn) Lui, nén đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc ra. Sớt ra — Vái lạy. Như chữ Ấp 揖.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ladle out
(2) to dip
(3) to pour out

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

ㄧˋ [, ㄜˇ, ㄜˋ]

U+6396, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dìu, nâng, nắm, lôi (bằng tay). ◇Tả truyện 左傳: “Dịch dĩ phó ngoại, sát chi” 掖以赴外, 殺之 (Hi Công nhị thập ngũ niên 僖公二十五年) Kéo ra ngoài rồi giết đi.
2. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Tống sử 宋史: “Đốc ư bằng hữu, sanh tắc chấn dịch chi, tử tắc điều hộ kì gia” 篤於朋友, 生則振掖之, 死則調護其家 (Âu Dương Tu truyện 歐陽修傳) Trung hậu với bạn bè, sống thì khuyến khích giúp đỡ cho họ, chết thì thu xếp che chở nhà họ.
3. (Động) Lấp, nhét, giấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại ngọc điểm điểm đầu nhi, dịch tại tụ lí” 黛玉點點頭兒, 掖在袖裡 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc gật đầu nhè nhẹ, nhét (cái khăn) vào ống tay áo.
4. (Danh) Nách. § Thông “dịch” 腋. ◇Sử Kí 史記: “Thiên dương chi bì, bất như nhất hồ chi dịch” 千羊之皮, 不如一狐之掖 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn tấm da cừu, không bằng da nách của một con hồ.
5. (Tính) Ở bên. ◎Như: “dịch viên” 掖垣 tường bên, “dịch môn” 掖門 cửa bên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia Cát Chiêm chỉ huy lưỡng dịch binh xung xuất” 諸葛瞻指揮兩掖兵衝出 (Đệ nhất nhất thất hồi) Gia Cát Chiêm chỉ huy hai cánh quân xông ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng