Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 10
Bộ: mì 冖 (+8 nét)
Hình thái: ⿱冖兔
Unicode: U+2F818
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mì 冖 (+8 nét)
Hình thái: ⿱冖兔
Unicode: U+2F818
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Nhâm Thìn thập nhị nguyệt xa giá đông thú hậu tức sự kỳ 2 - 壬辰十二月車駕東狩後即事其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phi điểu các đầu lâm - 飛鳥各投林 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trú An Lạc - 駐安樂 (Lê Thánh Tông)
• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Nhâm Thìn thập nhị nguyệt xa giá đông thú hậu tức sự kỳ 2 - 壬辰十二月車駕東狩後即事其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phi điểu các đầu lâm - 飛鳥各投林 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trú An Lạc - 駐安樂 (Lê Thánh Tông)
• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)
Bình luận 0