Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Hình thái: ⿳龴田力
Thương Hiệt: NWKS (弓田大尸)
Unicode: U+2F825
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Hình thái: ⿳龴田力
Thương Hiệt: NWKS (弓田大尸)
Unicode: U+2F825
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: jung5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)
• Chiếm lĩnh Nam Kinh - 占領南京 (Mao Trạch Đông)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Hồ Huân Nghiệp)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
• Chiếm lĩnh Nam Kinh - 占領南京 (Mao Trạch Đông)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Hồ Huân Nghiệp)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0