Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Hình thái: ⿱母貝
Thương Hiệt: WYBUC (田卜月山金)
Unicode: U+2F9D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Hình thái: ⿱母貝
Thương Hiệt: WYBUC (田卜月山金)
Unicode: U+2F9D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã - 白馬 (Đỗ Phủ)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phỏng Nguyễn Mậu huynh (TchyA)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tý nguyệt như kinh quá Thuý sơn dữ lương hữu Từ đại nhân - 子月如京過翠山與良友徐大人 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vũ Xá Bái quận công - 武舍沛郡公 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phỏng Nguyễn Mậu huynh (TchyA)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tý nguyệt như kinh quá Thuý sơn dữ lương hữu Từ đại nhân - 子月如京過翠山與良友徐大人 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vũ Xá Bái quận công - 武舍沛郡公 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0