Có 8 kết quả:

壁 bích擗 bích璧 bích甓 bích碧 bích綼 bích襞 bích鼊 bích

1/8

bích

U+58C1, tổng 16 nét, bộ thổ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bức tường, bức vách, thành
2. dựng đứng, thẳng đứng
3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả” 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
3. (Danh) Sao “Bích”.
4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức vách.
② Sườn núi dốc.
③ Sao bích.
④ Luỹ đắp trong trại quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường, vách: 墻壁 Vách tường, bức tường; 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt;
② Vách đá, vách núi: 絕壁 Vách đá cheo leo; 峭壁 Vách núi dựng đứng;
③ Tường xây quanh trại lính: 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không; 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan;
④ [Bì] Sao Bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường — Cái luỹ bằng đất đắp lên ngăn giặc — Vách núi — Trong bạch thoại có nhĩa là phương diện — tên người, tức Bùi Huy Bích 1744-1818, tự là Huy Chương, hiệu là Tồn Am, lại có hiệu là Tồn Ông, người xã Định Công, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu tiến sĩ Nhị giáp năm 1769, niên hiệu Cảnh Hưng 30 đời Lê Hiền Tông, giữ chức Đốc đồng tại Nghệ An, sau đem binh chống Tây Sơn thất bại, tới ở ẩn tại vùng Sơn Tây. Ông được phong tới chức Kế Liệt Hầu. Tác phẩm chữ Hán để lại có Nghệ An thi tập, Tồn Am văn tập và Lữ trung tạp thuyết.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 37

bích [bịch, phích, tích, tịch]

U+64D7, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẻ ra, bổ ra. Cũng đọc Tích.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

bích

U+74A7, tổng 18 nét, bộ ngọc 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoàng kim bách dật, bích bách song” 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” 璧謝, “bích hoàn” 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” 璧人 người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” 璧月 trăng tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc bích.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
③ Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): 白璧微瑕 Ngọc trắng có tì;
② Trả lại. 【璧還】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];【璧謝】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.

Tự hình 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 14

bích

U+7513, tổng 17 nét, bộ ngoã 瓦 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên gạch to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại gạch nung.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạch to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gạch to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn gạch nung.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

bích

U+78A7, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. màu xanh biếc
2. ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc bích (màu xanh lục).
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” 蜀江水碧蜀山青, 聖主朝朝暮暮情 (Trường hận ca 長恨歌) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc bích.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc: 金碧輝煌Vàng ngọc lộng lẫy;
② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá quý màu xanh biếc — Màu xanh biếc.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 14

bích

U+7DBC, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thêu ở mép quần áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bích

U+895E, tổng 19 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gấp áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp.
2. (Động) “Bích tích” 襞襀: (1) Gấp, xếp. (2) Sửa sang, tu sức.
3. (Danh) “Bích tích” 襞襀 nếp gấp, nếp nhăn (quần áo).

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp áo. Bích tích 襞襀 chăng vải lụa cho thẳng ra rồi gấp lại từng nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gấp nếp quần áo;
② Nếp gấp (lằn xếp) của quần áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp quần áo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

bích

U+9F0A, tổng 26 nét, bộ mãnh 黽 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cù bích. Vần Cù.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5