Có 20 kết quả:

厜 tuy夊 tuy奞 tuy婑 tuy尿 tuy挅 tuy揣 tuy檇 tuy浽 tuy滖 tuy眭 tuy睢 tuy綏 tuy緌 tuy绥 tuy荽 tuy蓑 tuy虽 tuy觜 tuy雖 tuy

1/20

tuy

U+539C, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chồng chất, ngất nghểu.

Tự hình 2

Dị thể 2

tuy [truy]

U+590A, tổng 3 nét, bộ tuy 夊 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

đến sau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng đi chậm chạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tuy.

Tự hình 3

Dị thể 2

tuy

U+595E, tổng 11 nét, bộ đại 大 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim xù lông ra.

Tự hình 1

Dị thể 2

tuy [oả]

U+5A51, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thướt tha mềm mại của nữ giới.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tuy [niếu, niệu]

U+5C3F, tổng 7 nét, bộ thi 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước đái, nước tiểu. Xem 尿 [niào].

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

tuy [suỷ, đoả]

U+6305, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đo, lường, thăm dò

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tuy [chuỳ, suỷ, đoàn]

U+63E3, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đo, lường, thăm dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện 左傳: “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư 漢書: “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳: “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung 馬融: “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” 冬雪揣封乎其枝 (Trường địch phú 長笛賦) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

tuy

U+6A87, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dùng gỗ để nện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gỗ mà nện, đập.
2. (Danh) “Tuy lí” 檇李: (1) Một thứ cây thuộc về loài mận, quả ăn ngon. (2) Tên đất, nay ở vào tỉnh Chiết Giang. § Thời Xuân Thu, nước Việt đánh bại quân Ngô ở đây.

Từ điển Thiều Chửu

① Nện, lấy gỗ mà nện.
② Tuy lí 檇李 một thứ cây thuộc về loài mận quả ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nện;
② 【檇李】tuy lí [zuìlê] a. Một loại mận; b. [Zuìlê] Tên đất (nay thuộc huyện Gia Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tuy

U+6D7D, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tuy vi” 浽溦 mưa nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

tuy

U+6ED6, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sương tuyết rơi nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tuy [huề, khôi]

U+772D, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ổ mắt sâu
2. họ Tuy

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ổ mắt sâu;
② [Sui] (Họ) Tuy.

Tự hình 2

Dị thể 3

tuy [huy, thư]

U+7762, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tuy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lườm mắt;
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

tuy [nhuy, thoả]

U+7D8F, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây chằng xe
2. bình định, yên định
3. lui quân
4. cờ tinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” 告.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” 妥.
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” 緌.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
② Yên, như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
③ Lui quân.
④ Cờ tinh.
⑤ Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả 妥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dẹp yên, bình yên;
② Dây vịn, dây chằng xe: 升昇車,必正立,執綏 Lên xe, phải đứng cho ngay ngắn, níu dây chằng xe (Luận ngữ);
③ Lui quân;
④ Cờ tinh;
⑤ Như 妥 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây trong xe để vịn cho chắc — Yên ổn — Một âm là Thoả. Xem Thoả.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tuy [nhuy]

U+7DCC, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ). ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” 彼冠不緌, 亦足以束髮; 彼褐不完, 亦足以蔽身 (Dụ khách từ 諭客辭) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy 綏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lèo mũ;
② Như 綏 nghĩa
②.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tuy [nhuy, thoả]

U+7EE5, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây chằng xe
2. bình định, yên định
3. lui quân
4. cờ tinh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dẹp yên, bình yên;
② Dây vịn, dây chằng xe: 升昇車,必正立,執綏 Lên xe, phải đứng cho ngay ngắn, níu dây chằng xe (Luận ngữ);
③ Lui quân;
④ Cờ tinh;
⑤ Như 妥 (bộ 女).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綏

Tự hình 2

Dị thể 1

tuy

U+837D, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồ tuy 胡荽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ tuy” 胡荽 một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon, cũng dùng làm thuốc (Coriandrum sativum). § Còn gọi là: “hương thái” 香菜, “nguyên tuy” 芫荽.

Từ điển Thiều Chửu

① Hồ tuy 胡荽 một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

胡荽 [húsuí] Một loại rau (có lá non thơm ngon, ăn được).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ rau thơm, tức rau mùi ( ngò ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tuy [soa, tai, thoa, toa, xoa]

U+84D1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

tuy

U+867D, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuy, mặc dù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng: 工作雖忙,可是學習決不能放鬆 Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập; 果能此道矣,雖愚必明,雖柔必強 Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung). 【雖復】 tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng: 雖復千年一聖,終是百世同宗 Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập); 【雖然】 tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế: 諸侯之禮,吾未之學也,雖然,吾嘗聞之矣 Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử); 【雖說】tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng; 【雖則】tuy tắc [suizé] Như 雖然;
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như 推, bộ 扌);
④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄): 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雖

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Tuy 雖.

Tự hình 2

Dị thể 2

tuy [chuỷ, tuỷ, ]

U+89DC, tổng 13 nét, bộ giác 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.

Tự hình 2

Dị thể 6

tuy [vị]

U+96D6, tổng 17 nét, bộ chuy 隹 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuy, mặc dù

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Tuy rằng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Hải thủy tuy đa, hỏa tất bất diệt hĩ” 海水雖多, 火必不滅矣 (Thuyết lâm thượng 說林上).
2. (Liên) Nếu như, dù cho, dẫu có. § Biểu thị giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy viết vị học, ngô tất vị chi học hĩ” 雖曰未學, 吾必謂之學矣 (Học nhi 學而) Dẫu ai nói rằng (người đó) chưa học, chớ tôi bảo rằng đã có học rồi đó. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
3. (Phó) Chỉ, chỉ có. § Thông “duy” 惟. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như trên đất bằng, chỉ mới đổ một sọt thôi, tiến tới, ta tiếp tục đổ nữa.
4. (Trợ) Dùng ở đầu câu. § Thông “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Tuy tệ ấp chi sự quân, hà dĩ bất miễn?” 雖敝邑之事君, 何以不免? (Văn công thập thất niên 文公十七年).
5. (Danh) Tên một giống trùng, như con “tích dịch” 蜥蜴 một loại thằn lằn có vằn đốm.
6. Một âm là “vị”. (Danh) Một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi. § Thông “vị” 蜼.

Từ điển Thiều Chửu

① Dầu, dù. Dùng làm lời suy xét tưởng tượng. Như tuy nhiên 雖然 dầu thế, song le, tuy nhiên, v.v.
② Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi.
③ Cùng nghĩa với chữ thôi 推 hay duy 惟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng: 工作雖忙,可是學習決不能放鬆 Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập; 果能此道矣,雖愚必明,雖柔必強 Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung). 【雖復】 tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng: 雖復千年一聖,終是百世同宗 Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập); 【雖然】 tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế: 諸侯之禮,吾未之學也,雖然,吾嘗聞之矣 Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử); 【雖說】tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng; 【雖則】tuy tắc [suizé] Như 雖然;
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như 推, bộ 扌);
④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄): 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dù vậy nhưng mà. Tiếng chuyển tiếp từ một ý ở trên xuống, một ý trái ngược ở dưới. Ca dao: » Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1