Có 3 kết quả:

犴 ngan虤 ngan豻 ngan

1/3

ngan [hãn, ngạn]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ khuyển 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang — Nhà giam, nhà tù.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ngan

U+8664, tổng 16 nét, bộ hô 虍 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ giận dữ của loài cọp. Cũng đọc Ngàn.

Tự hình 2

ngan [ngạn]

U+8C7B, tổng 10 nét, bộ trĩ 豸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “ngan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ngan .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 3