Có 1 kết quả:
窶 cũ
Từ điển phổ thông
nghèo túng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghèo túng bẩn chật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cũ 寠.
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0