Có 2 kết quả:
佷 hận • 恨 hận
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Ngận. Dùng như chữ Ngận 很.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
giận, ghét
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ; 恨事 Việc đáng giận;
② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.
② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán giận — Giận ghét.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0