Có 2 kết quả:

佷 hận恨 hận

1/2

hận [ngận]

U+4F77, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta quen đọc Ngận. Dùng như chữ Ngận 很.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hận

U+6068, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, ghét

Từ điển Thiều Chửu

① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ; 恨事 Việc đáng giận;
② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán giận — Giận ghét.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0