Có 1 kết quả:

肸 hật

1/1

hật [bị, hất]

U+80B8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vang dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hật hật” 肸肸 tiếng cười. ◇Đái Biểu Nguyên 戴表元: “Thiên nữ tiếu hật hật” 天女笑肸肸 (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự 八月十六日張園翫月得一字).
2. (Động) Vang ra, rải ra, truyền ra. ◇Tả Tư 左思: “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” 光色炫晃, 芳馥肸蠁 (Ngô đô phú 吳都賦) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
3. Một âm là “bị”. (Danh) Tên đất của nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Vang dậy.
② Hật hưởng 肸蠁 loài muỗi nhặng, vì nó bay họp từng đàn rất đông, nên nói về sự gì hưng thịnh cũng gọi là hật hưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Truyền ra, rải ra;
② Siêng năng, cần cù;
③ 【肸蠁】hật hưởng [xìxiăng] a. Như 肸 nghĩa ①; b. Hưng thịnh, đông nhiều; c. Chỉ sự cảm ứng của thần linh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0