Có 2 kết quả:
孿 luyên • 攣 luyên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại. Cột lại — Co rút lại — Một âm là Luyến. Xem Luyến.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” 拘攣 co quắp. ◇Tố Vấn 素問: “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” 手足攣曲不能伸直 (Sơ ngũ quá luận 疏五過論) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” 拘攣 co quắp. ◇Tố Vấn 素問: “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” 手足攣曲不能伸直 (Sơ ngũ quá luận 疏五過論) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
② Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến 拘攣 chân tay co quắp.
② Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến 拘攣 chân tay co quắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Buộc;
② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.
② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0