Có 2 kết quả:
嬾 lãn • 懶 lãn
Từ điển phổ thông
1. lười, biếng
2. uể oải, mệt mỏi
2. uể oải, mệt mỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Td: Đại lãn ( rất lười ).
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. lười, biếng
2. uể oải, mệt mỏi
2. uể oải, mệt mỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “lãn nhân” 懶人 người lười biếng, “lãn nọa” 懶惰 ươn lười.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa 袁去華: “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” 向老來, 功名心事懶, 客裡愁難遣 (Vũ trung hoa 雨中花, Giang thượng tây phong vãn 江上西風晚, Từ 詞).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” 身上發懶 cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” 智深走得遠了, 喘息方定(...)信步望前面去, 行一步, 懶一步 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư 宋書: “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” 吾少懶學問, 晚成人 (Phạm Diệp truyện 范曄傳).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” 好吃懶做. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” 林沖連日悶悶不已, 懶上街去 (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” 憎懶.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa 袁去華: “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” 向老來, 功名心事懶, 客裡愁難遣 (Vũ trung hoa 雨中花, Giang thượng tây phong vãn 江上西風晚, Từ 詞).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” 身上發懶 cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” 智深走得遠了, 喘息方定(...)信步望前面去, 行一步, 懶一步 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư 宋書: “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” 吾少懶學問, 晚成人 (Phạm Diệp truyện 范曄傳).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” 好吃懶做. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” 林沖連日悶悶不已, 懶上街去 (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” 憎懶.
Từ điển Thiều Chửu
① Tăng lại 憎懶 hiềm ghét.
② Một âm là lãn. Lười, cũng như chữ 嬾.
② Một âm là lãn. Lười, cũng như chữ 嬾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười, biếng nhác: 好吃懶做 Ham ăn biếng làm;
② Mệt mỏi, rã rời, bải hoải: 身上發懶,大概是感冒了 Bải hoải cả người, có lẽ bị cảm rồi;
③ Như 嬾 (bộ 女).
② Mệt mỏi, rã rời, bải hoải: 身上發懶,大概是感冒了 Bải hoải cả người, có lẽ bị cảm rồi;
③ Như 嬾 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Như chữ Lãn 嬾 và Lãn 孏.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0