Có 1 kết quả:

thát
Âm Hán Việt: thát
Tổng nét: 19
Bộ: khuyển 犬 (+16 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KHDLC (大竹木中金)
Unicode: U+737A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄚˇ, ㄊㄚˋ
Âm Nôm: rái, thát
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu), タツ (tatsu)
Âm Nhật (kunyomi): うそ (uso), かわ (kawa), かわうそ (kawauso)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: caat3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/1

thát

phồn thể

Từ điển phổ thông

con rái cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” 獺祭魚. Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm.
② Thát tế 獺祭 nói nhà văn sĩ bầy văn bài đầy cả bàn để tìm lấy tài liệu làm văn như con rái cá nó tế cá vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rái cá, rái chó;
②【獺祭】thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rái cá — Con hải cẩu.