Có 3 kết quả:

髩 mấn鬂 mấn鬢 mấn

1/3

mấn [tấn]

U+9AE9, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tóc mai

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鬢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mấn [tấn]

U+9B02, tổng 17 nét, bộ tiêu 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tấn, mấn” 鬢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mấn [tấn]

U+9B22, tổng 24 nét, bộ tiêu 髟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. § Ta quen đọc là “mấn”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖,芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Ðà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mai: 兩鬢 Đôi tóc mai. Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc mai ( ở hai bên thái dương ).

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0