Có 3 kết quả:
圾 ngập • 岋 ngập • 岌 ngập
Từ điển phổ thông
nguy khốn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” 岌. ◇Trang Tử 莊子: “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” 殆哉圾乎天下 (Thiên địa 天地) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất cao, hiểm trở.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cao ngất
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 岌.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cao ngất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao (thế núi).
2. (Tính) § Xem “ngập ngập” 岌岌.
2. (Tính) § Xem “ngập ngập” 岌岌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao ngất. Ngập ngập 岌岌 nguy hiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cao ngất. 【岌岌】ngập ngập [jíjí] (văn) ① Cao chót vót, cao vòi vọi: 岌岌山高 Núi cao vòi vọi;
② Nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy ngập: 岌岌可危 Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo; 岌岌不可終日 Hết sức nguy ngập không thể sống được qua ngày.
② Nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy ngập: 岌岌可危 Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo; 岌岌不可終日 Hết sức nguy ngập không thể sống được qua ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế núi cao, hiểm trở — Nguy nan. Td: Nguy ngập 危岌.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0