Có 3 kết quả:

圾 ngập岋 ngập岌 ngập

1/3

ngập [sắc]

U+573E, tổng 6 nét, bộ thổ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguy khốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” 岌. ◇Trang Tử 莊子: “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” 殆哉圾乎天下 (Thiên địa 天地) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất cao, hiểm trở.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngập

U+5C8B, tổng 6 nét, bộ sơn 山 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 岌.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ngập

U+5C8C, tổng 6 nét, bộ sơn 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao (thế núi).
2. (Tính) § Xem “ngập ngập” 岌岌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao ngất. Ngập ngập 岌岌 nguy hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cao ngất. 【岌岌】ngập ngập [jíjí] (văn) ① Cao chót vót, cao vòi vọi: 岌岌山高 Núi cao vòi vọi;
② Nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy ngập: 岌岌可危 Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo; 岌岌不可終日 Hết sức nguy ngập không thể sống được qua ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế núi cao, hiểm trở — Nguy nan. Td: Nguy ngập 危岌.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0