Có 1 kết quả:
濘 nính
Từ điển phổ thông
bùn lầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nê nính 泥濘 bùn lầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 泥濘 [nínìng].
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0