Có 2 kết quả:

杻 sứu簉 sứu

1/2

sứu [nữu, sửu]

U+677B, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “nữu”, gỗ dùng làm cung, nỏ.
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sứu [sửu]

U+7C09, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người theo hầu
2. xe hộ tống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “sứu thất” 簉室 vợ thứ, vợ lẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức phụ, vợ lẽ gọi là sứu thất 簉室.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phó, người theo hầu;
② Xe hộ tống;
③ 【簉室】sứu thất [zàoshì] (văn) Vợ lẽ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0