Có 2 kết quả:
杻 sứu • 簉 sứu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “nữu”, gỗ dùng làm cung, nỏ.
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. người theo hầu
2. xe hộ tống
2. xe hộ tống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “sứu thất” 簉室 vợ thứ, vợ lẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức phụ, vợ lẽ gọi là sứu thất 簉室.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phó, người theo hầu;
② Xe hộ tống;
③ 【簉室】sứu thất [zàoshì] (văn) Vợ lẽ.
② Xe hộ tống;
③ 【簉室】sứu thất [zàoshì] (văn) Vợ lẽ.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0