Có 4 kết quả:

汆 thoản畽 thoản疃 thoản鑹 thoản

1/4

thoản [thộn, ]

U+6C46, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu, luộc: 汆湯 Nấu canh; 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng);
② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước;
③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoản [thỗn]

U+757D, tổng 14 nét, bộ điền 田 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ đất bỏ không cạnh nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đinh thoản” 町畽: (1) Chỗ đất bỏ không bên cạnh nhà, ruộng. (2) Chỗ chim muông qua giẫm đạp lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðinh thoản 町畽 chỗ đất bỏ không ở bên cạnh nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 疃;
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoản

U+7583, tổng 17 nét, bộ điền 田 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: đinh thoản 町疃)
2. thôn trang, đồn điền

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xem 町 nghĩa
③;
② Thôn trang, đồn điền.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoản

U+9479, tổng 26 nét, bộ kim 金 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đục thủng

Từ điển Trần Văn Chánh

Đục: 鑹冰 Đục băng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0