Có 10 kết quả:

囚 tù崷 tù揂 tù汆 tù汓 tù泅 tù蝤 tù遒 tù酋 tù鰌 tù

1/10

U+56DA, tổng 5 nét, bộ vi 囗 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tù, giam giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt giam. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” 自念無罪, 而被囚執 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ tù: 被囚 Bị bỏ tù;
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[do, thu]

U+63C2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tụ họp

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[thoản, thộn]

U+6C46, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Xói đi, nước đẩy vật gì đi.
② Một âm là tù. Bơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh: 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước;
② (đph) Rán, ran: 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran;
③ (văn) (Nước) xói đi, đẩy đi;
④ (văn) Bơi. Xem 汆 [cuan].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6C53, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bơi lội

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 泅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trôi trên mặt nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

U+6CC5, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bơi lội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bơi, lội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bơi, lội.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bơi, lội: 武裝泅渡 Bơi vũ trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tù 汓.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[du, tưu]

U+8764, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhộng của một loài sâu: 蝤蠐 Sâu gỗ (màu trắng nõn, thường để ví với cái cổ của người đàn bà).

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[tưu]

U+9052, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp bách
2. sắp hết
3. họp lại
4. cứng, bền chắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách. ◇Tào Thực 曹植: “Thịnh thì bất khả tái, Bách niên hốt ngã tù” 盛時不可再, 百年忽我遒 (Không hầu dẫn 箜篌引) Thời thịnh vượng không thể trở lại, Trăm năm chợt hối thúc ta.
2. (Động) Hết, tận. ◎Như: “tuế tù” 歲遒 năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” 周公東征, 四國是遒 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折, 而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp bách.
② Sắp hết. Như tuế tù 歲遒 năm sắp hết.
③ Họp, góp lại.
④ Cứng mạnh.
⑤ Bền chắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mạnh, cứng, rắn rỏi, bền chắc;
② (văn) Sắp hết, kết thúc: 歲遒 Năm sắp hết;
③ (văn) Họp, góp lại, tập trung lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát gần — Hết. Tận cùng — Chắc chắn — Gom lại — Hết thảy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+914B, tổng 9 nét, bộ dậu 酉 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. một chức quan coi về việc rượu
2. ông tướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu.
2. (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là “đại tù” 大酋.
3. (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là “tù” 酋.
4. (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎Như: “tù trưởng” 酋長 người đứng đầu bộ lạc.
5. (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎Như: “tặc tù” 賊酋 đầu sỏ quân giặc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên” 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
6. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tiên công tù hĩ” 似先公酋矣 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
7. (Động) Tụ tập. ◇Dương Hùng 揚雄: “Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam” 陰酋西北, 陽尚東南 (Thái huyền 太玄, Huyền đồ 玄圖) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Một chức quan đầu coi về việc rượu. Vì thế nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là tù trưởng 酋長.
② Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
③ Rượu ngấu.
④ Ông tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【酋長】tù trưởng [qiúzhăng] Tù trưởng, tiểu vương (những người đứng đầu bộ lạc): 阿拉伯聯合酋長國 Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất;
② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: 匪酋 Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ;
③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu ngon, để lâu năm — Người đứng đầu — Dùng như chữ Tù遒.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[thu]

U+9C0C, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chạch. § Cũng như “thu” 鰍.
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như 遒.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0