Có 1 kết quả:

酎 trữu

1/1

trữu [trửu]

U+914E, tổng 10 nét, bộ dậu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu ngon, rượu nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” 天子飲酎, 用禮樂 (Nguyệt lệnh 月令) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon, rượu nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rượu ngon (rượu nặng, rượu cao độ).

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0