Có 5 kết quả:
帚 trửu • 搊 trửu • 箒 trửu • 肘 trửu • 酎 trửu
Từ điển phổ thông
cái chổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chổi. ◎Như: “trúc trửu” 竹帚 trổi tre.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chổi: 竹帚 Chổi tre.
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gảy (nhạc khí). ◎Như: “sưu tì bà” 搊琵琶 gảy đàn tì bà.
2. (Động) Rút chặt, buộc chặt. ◎Như: “sưu đái” 搊帶 buộc dải.
3. (Động) Dìu dắt. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Ngã sưu nhĩ khứ” 我搊你去 (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi dìu bà đi.
4. (Động) Xốc lên, lật qua.
5. (Động) Nhíu, cau. ◎Như: “sưu trứ mi” 搊着眉 nhíu mày.
6. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Túy tỉnh thạch 醉醒石: “Hựu sưu nhất cá tiếu thoại” 又搊一個笑話 (Đệ bát hồi) Lại đặt ra một chuyện cười.
7. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “tính tình sưu” 性情搊 tính tình xảo trá.
8. Một âm là “trửu”. (Động) Níu, quặp, xoắn lấy. ◇Hồng Mại 洪邁: “Ngã di cực thống, vật trửu ngã phát” 我頤極痛, 勿搊我髮 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Lưu thị oan báo 氏冤報) Má tôi đau lắm, đừng xoắn lấy tóc tôi.
9. (Động) “Trửu phiến” 搊扇 xếp quạt lại.
2. (Động) Rút chặt, buộc chặt. ◎Như: “sưu đái” 搊帶 buộc dải.
3. (Động) Dìu dắt. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Ngã sưu nhĩ khứ” 我搊你去 (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi dìu bà đi.
4. (Động) Xốc lên, lật qua.
5. (Động) Nhíu, cau. ◎Như: “sưu trứ mi” 搊着眉 nhíu mày.
6. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Túy tỉnh thạch 醉醒石: “Hựu sưu nhất cá tiếu thoại” 又搊一個笑話 (Đệ bát hồi) Lại đặt ra một chuyện cười.
7. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “tính tình sưu” 性情搊 tính tình xảo trá.
8. Một âm là “trửu”. (Động) Níu, quặp, xoắn lấy. ◇Hồng Mại 洪邁: “Ngã di cực thống, vật trửu ngã phát” 我頤極痛, 勿搊我髮 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Lưu thị oan báo 氏冤報) Má tôi đau lắm, đừng xoắn lấy tóc tôi.
9. (Động) “Trửu phiến” 搊扇 xếp quạt lại.
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái chổi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trửu” 帚.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trửu 帚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 帚 (bộ 巾).
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
khuỷu tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu 掣肘 bó cánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuỷu (tay): 胳膊肘子 Khuỷu tay.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0