Có 2 kết quả:
殄 điễn • 覥 điễn
Từ điển phổ thông
hết, đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0