Có 2 kết quả:

殄 điễn覥 điễn

1/2

điễn [điển]

U+6B84, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điễn [diễn, điến, điển]

U+89A5, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như “điến” 靦.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0