Có 1 kết quả:
酎 trữu
Từ điển phổ thông
rượu ngon, rượu nặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” 天子飲酎, 用禮樂 (Nguyệt lệnh 月令) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu ngon, rượu nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rượu ngon (rượu nặng, rượu cao độ).
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0