Có 1 kết quả:

蓊 ống

1/1

ống [ông]

U+84CA, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

um tùm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ống ống” 蓊蓊 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
2. (Tính) “Ống bột” 蓊勃 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
3. (Tính) “Ống uất” 蓊鬱: (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là “ống uất” 蓊蔚, “uất ống” 鬱蓊. (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi 曹丕: “Chiêm huyền vân chi ống uất” 瞻玄雲之蓊鬱 (Cảm vật phú 感物) Ngẩng trông mây đen dày đặc.
4. Một âm là “ông”. (Danh) Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là “ông đài” 蓊臺.

Từ điển Thiều Chửu

① Ống uất 蓊鬱 um tùm. Còn viết là ông uất 蓊蔚 hay uất ông 鬱蓊.
② Một âm là ông. Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là ông đài 蓊臺.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng