Có 1 kết quả:
viên
Tổng nét: 13
Bộ: vi 囗 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴囗袁
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一ノ丨フ丶一
Thương Hiệt: WGRV (田土口女)
Unicode: U+5712
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ
Âm Nôm: viên, vườn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: viên, vườn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên) - 古風其四十七(桃花開東園) (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Quang Khánh tự hạ trú chu - 光慶寺下駐舟 (Lê Thánh Tông)
• Tân quán ngụ hứng kỳ 16 - 津觀寓興其十六 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Thu dạ - 秋夜 (Ngô Thì Nhậm)
• Thứ vận Đặng ông phó xuân thí lưu giản vi tiễn - 次韻鄧翁赴春試留柬為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 07 - 茶陵竹枝歌其七 (Lý Đông Dương)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ức tích - 憶昔 (Vi Trang)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Quang Khánh tự hạ trú chu - 光慶寺下駐舟 (Lê Thánh Tông)
• Tân quán ngụ hứng kỳ 16 - 津觀寓興其十六 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Thu dạ - 秋夜 (Ngô Thì Nhậm)
• Thứ vận Đặng ông phó xuân thí lưu giản vi tiễn - 次韻鄧翁赴春試留柬為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 07 - 茶陵竹枝歌其七 (Lý Đông Dương)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ức tích - 憶昔 (Vi Trang)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái vườn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ◎Như: “quả viên” 果園 vườn cây trái, “thái viên” 菜園 vườn rau, “trà viên” 茶園 vườn trà. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng hồi nghi thị cố viên xuân” 夢回疑是故園春 (Đề sơn điểu hô nhân đồ 題山鳥呼人圖) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
2. (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. ◎Như: “công viên” 公園, “du lạc viên” 遊樂園.
3. (Danh) Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế” 遷呂太后廟主于園, 四時上祭 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.
2. (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. ◎Như: “công viên” 公園, “du lạc viên” 遊樂園.
3. (Danh) Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế” 遷呂太后廟主于園, 四時上祭 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa.
② Chỗ để chơi riêng.
③ Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
② Chỗ để chơi riêng.
③ Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vườn: 菜園 Vườn rau; 動物園 Vườn bách thú; 植物園 Vườn bách thảo;
② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).
② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vườn trồng hoa hoặc trồng cây cảnh, cây ăn trái. Truyện Hoa Tiên : » Trạng đầu may cũng cắm về cửa viên « — Phần mộ của vua và hoàng hậu.
Từ ghép 33
ấu trĩ viên 幼稚園 • cố viên 故園 • công viên 公園 • đào viên 桃園 • điền viên 田園 • đình viên 庭園 • gia viên 家園 • giá viên thi văn tập 蔗園詩文集 • hiệu viên 校園 • hoa viên 花園 • lạc viên 樂園 • lê viên 梨園 • lương viên 梁園 • mính viên 茗園 • phục viên 復園 • quả viên 果園 • quả viên 菓園 • sơn viên 山園 • thái viên 菜園 • trang viên 莊園 • viên địa 園地 • viên đinh 園丁 • viên hộ 園戸 • viên lại 園吏 • viên lăng 園陵 • viên lâm 園林 • viên lệnh 園令 • viên miếu 園廟 • viên nghệ 園藝 • viên quan 園官 • viên tẩm 園寢 • viên thiếp 園妾 • viên trì 園池