Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 12
Bộ: sĩ 士 (+9 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一丶フ丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: GBLM (土月中一)
Unicode: U+58FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 6 - 病後訪梅其六 (Lưu Khắc Trang)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)
• Giang thiên viễn diểu - 江天遠眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Tử Do “Hàn thực” - 和子由寒食 (Tô Thức)
• Năng hoạ - 能畫 (Đỗ Phủ)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Thành đông cư - 城東居 (Đặng Minh Bích)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)
• Giang thiên viễn diểu - 江天遠眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Tử Do “Hàn thực” - 和子由寒食 (Tô Thức)
• Năng hoạ - 能畫 (Đỗ Phủ)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Thành đông cư - 城東居 (Đặng Minh Bích)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu
2. một loại quả như quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hồ, cũng như cái nậm.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng rượu.
Từ ghép 9