Có 1 kết quả:
doanh
Tổng nét: 16
Bộ: nữ 女 (+13 nét)
Hình thái: ⿵𣎆女
Nét bút: 丶一フ丨フ一ノフ一一フノ一ノフ丶
Thương Hiệt: YRBVN (卜口月女弓)
Unicode: U+5B34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 24
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Kỳ 4 - 其四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Quá Phần thuỷ quan - 過汾水關 (Trương Hỗ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Kỳ 4 - 其四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Quá Phần thuỷ quan - 過汾水關 (Trương Hỗ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. họ Doanh
2. đầy, thừa
2. đầy, thừa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, thừa. ◎Như: “doanh dư” 嬴餘 dư thừa.
2. (Động) Được, thắng. § Thông “doanh” 贏. ◇Sử Kí 史記: “Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu” 嬴則兼欺舅與母 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.
3. (Động) Gánh vác.
4. (Danh) Họ “Doanh”.
2. (Động) Được, thắng. § Thông “doanh” 贏. ◇Sử Kí 史記: “Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu” 嬴則兼欺舅與母 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.
3. (Động) Gánh vác.
4. (Danh) Họ “Doanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Doanh.
② Ðầy, thừa.
② Ðầy, thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, thừa;
② [Yíng] (Họ) Doanh.
② [Yíng] (Họ) Doanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắng. Ăn ( nói về sự đánh bạc ) — Dư ra. Tiền lãi ( nói về việc buôn bán ) — Đầy. Đầy đủ — Vòng quanh.
Từ ghép 1