Có 1 kết quả:

sủng
Âm Hán Việt: sủng
Tổng nét: 20
Bộ: miên 宀 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: JYBP (十卜月心)
Unicode: U+5BF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chǒng ㄔㄨㄥˇ
Âm Nôm: sổng, sũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.み (megu.mi), めぐ.む (megu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cung2

Tự hình 5

Dị thể 2

1/1

sủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiều chuộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: “sủng ái” 寵愛 yêu chiều, “tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng” 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Yêu, ân huệ, vẻ vang.
② Tục gọi vợ lẽ là sủng, nên lấy vợ lẽ gọi là nạp sủng 納寵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở địa vị cao quý trong triều đình — Yêu mến — Ơn huệ — Kiêu căng.

Từ ghép 15