Có 2 kết quả:

宠 chǒng ㄔㄨㄥˇ寵 chǒng ㄔㄨㄥˇ

1/2

chǒng ㄔㄨㄥˇ

U+5BA0, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiều chuộng

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 寵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寵

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 22

chǒng ㄔㄨㄥˇ

U+5BF5, tổng 20 nét, bộ mián 宀 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiều chuộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: “sủng ái” 寵愛 yêu chiều, “tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng” 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 22