Có 1 kết quả:
đạo
Tổng nét: 15
Bộ: thốn 寸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱道寸
Nét bút: 丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶一丨丶
Thương Hiệt: YUDI (卜山木戈)
Unicode: U+5C0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǎo ㄉㄠˇ, dào ㄉㄠˋ
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): みちび.く (michibi.ku)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): みちび.く (michibi.ku)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Kỳ 7 - 其七 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)
• Tam tự thi kỳ 1 - 三字詩其一 (Hàn Sơn)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Kỳ 7 - 其七 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)
• Tam tự thi kỳ 1 - 三字詩其一 (Hàn Sơn)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dẫn, đưa
2. chỉ đạo
2. chỉ đạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như: “tiền đạo” 前導 đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dẫn đạo chúng sanh tâm” 引導眾生心 (Pháp sư công đức 法師功德) Dẫn dắt lòng chúng sinh.
2. (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: “khai đạo” 開導 mở lối, “huấn đạo” 訓導 dạy bảo.
3. (Động) Truyền, dẫn. ◎Như: “đạo điện” 導電 dẫn điện, “đạo nhiệt” 導熱 dẫn nhiệt.
2. (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: “khai đạo” 開導 mở lối, “huấn đạo” 訓導 dạy bảo.
3. (Động) Truyền, dẫn. ◎Như: “đạo điện” 導電 dẫn điện, “đạo nhiệt” 導熱 dẫn nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẫn đưa, đi trước đường gọi là tiền đạo 前導.
② Chỉ dẫn, như khai đạo 開導 mở lối, huấn đạo 訓導 dạy bảo, v.v.
③ Ðạo sư 導師 ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.
② Chỉ dẫn, như khai đạo 開導 mở lối, huấn đạo 訓導 dạy bảo, v.v.
③ Ðạo sư 導師 ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, dẫn đường: 導向正軌 Đưa vào nền nếp; 導師 Ông thầy dẫn đường;
② Dẫn, truyền, đạo: 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện;
③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: 指導 Chỉ đạo; 輔導 Phụ đạo; 訓導 Dạy bảo.
② Dẫn, truyền, đạo: 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện;
③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: 指導 Chỉ đạo; 輔導 Phụ đạo; 訓導 Dạy bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa đường. Dẫn đường — Chỉ dẫn. Dạy bảo — Thông suốt, không bị ngăn trở.
Từ ghép 19