Có 2 kết quả:

khuyvị
Âm Hán Việt: khuy, vị
Tổng nét: 21
Bộ: sơn 山 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丨フ一フ一丨一丨一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: UHMB (山竹一月)
Unicode: U+5DCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuī ㄎㄨㄟ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

1/2

khuy

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) La liệt núi nhỏ.
2. (Phó) Sừng sững cao lớn đứng một mình. ◎Như: “khuy nhiên độc tồn” 巋然獨存 sừng sững trơ trọi một mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều ngọn núi nhỏ liên tiếp nhau, hoặc tụ lại.

vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứng một mình, trơ trọi

Từ điển Thiều Chửu

① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.