Có 13 kết quả:

亏 kuī ㄎㄨㄟ刲 kuī ㄎㄨㄟ岿 kuī ㄎㄨㄟ巋 kuī ㄎㄨㄟ悝 kuī ㄎㄨㄟ盔 kuī ㄎㄨㄟ窥 kuī ㄎㄨㄟ窺 kuī ㄎㄨㄟ虧 kuī ㄎㄨㄟ規 kuī ㄎㄨㄟ闚 kuī ㄎㄨㄟ騤 kuī ㄎㄨㄟ骙 kuī ㄎㄨㄟ

1/13

kuī ㄎㄨㄟ [ㄩˊ]

U+4E8F, tổng 3 nét, bộ ér 二 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu, khuyết
2. giảm bớt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 虧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hao hụt, thiệt thòi, thua lỗ, vơi, khuyết: 月有盈虧 Trăng có lúc tròn lúc khuyết; 吃虧 Bị thiệt thòi;
② Thiếu, kém, đuối: 理虧 Đuối lí; 血虧 Thiếu máu;
③ May mà, may nhờ: 多虧您相助,我們得以成功 May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công;
④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai): 虧你還是哥哥,一點也不會讓着弟弟 Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào; 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm;
⑤ Phụ, phụ lòng: 人不虧地,地不虧人 Người không phụ đất, đất không phụ người; 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu;
⑥ (văn) Giảm bớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 虧

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vu 于.

Từ điển Trung-Anh

(1) deficiency
(2) deficit
(3) luckily
(4) it's lucky that...
(5) (often ironically) fancy that...

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 38

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [guī ㄍㄨㄟ]

U+5232, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, giết. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tư mã khuê dương, tư sĩ kích thỉ” 司馬刲羊, 司士擊豕 (Thiếu lao quỹ thực lễ 少牢饋食禮).

Từ điển Trung-Anh

cut open and clean

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ

U+5CBF, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứng một mình, trơ trọi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 巋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巋

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.

Từ điển Trung-Anh

(1) high and mighty (of mountain)
(2) hilly

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ

U+5DCB, tổng 21 nét, bộ shān 山 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứng một mình, trơ trọi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) La liệt núi nhỏ.
2. (Phó) Sừng sững cao lớn đứng một mình. ◎Như: “khuy nhiên độc tồn” 巋然獨存 sừng sững trơ trọi một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.

Từ điển Trung-Anh

(1) high and mighty (of mountain)
(2) hilly

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [huī ㄏㄨㄟ, ㄌㄧˇ]

U+609D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên người)
2. cười nhạo, cười chê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành 張衡: “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 由余以西戎孤臣, 而悝穆公於宮室 (Đông Kinh phú 東京賦).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Từ điển Trung-Anh

to laugh at

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ

U+76D4, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũ trụ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn. ◎Như: “cương khôi” 鋼盔 mũ sắt.
2. (Danh) Chậu, hũ, bát. ◎Như: “ngõa khôi” 瓦盔 hũ sành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bạt.
② Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũ trụ (bằng sắt hoặc bằng đồng để che tên đạn): 鋼盔 Mũ sắt;
② Mũ không vành;
③ (văn) Chậu, hũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát để đựng đồ ăn — Cái mũ đội khi ra trận thời xưa, để ngăn gươm giáo cung tên.

Từ điển Trung-Anh

helmet

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 10

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+7AA5, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm, ngó, nhìn trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 窺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 窺 (bộ 宀);
② Lấy lợi để nhử (cám dỗ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窺

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhòm, nhìn lén lút, dòm ngó, rình, nhìn trộm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窺|窥[kui1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to peep
(2) to pry into

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 16

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+7ABA, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm, ngó, nhìn trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn trộm, dòm lén. ◎Như: “vi khuy” 微窺 nhìn lén, “thâu khuy” 偷窺 nhìn trộm.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhòm, nhìn lén lút, dòm ngó, rình, nhìn trộm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to peep
(2) to pry into

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ

U+8667, tổng 17 nét, bộ hū 虍 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thiếu, khuyết
2. giảm bớt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự thiếu sót, không đầy. ◎Như: “nguyệt hữu doanh khuy” 月有盈虧 trăng có khi đầy khi khuyết.
2. (Danh) Thiệt thòi, tổn thất. ◎Như: “cật liễu khuy” 吃了虧 chịu thiệt thòi.
3. (Động) Hao tổn, giảm. ◎Như: “khuy bổn” 虧本 lỗ vốn. ◇Dịch Kinh 易經:“Thiên đạo khuy doanh nhi ích khiêm” 天道虧盈而益謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo trời cái gì đầy (doanh) thì làm cho khuyết đi, cái gì thấp kém (khiêm) thì bù đắp cho.
4. (Động) Thiếu, kém. ◎Như: “tự tri lí khuy” 自知理虧 biết mình đuối lí. ◇Thư Kinh 書經: “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất (là xong).
5. (Động) Phụ, phụ lòng. ◎Như: “khuy đãi” 虧待 phụ lòng, “nhân bất khuy địa, địa bất khuy nhân” 人不虧地, 地不虧人 người không phụ đất, đất không phụ người.
6. (Động) Hủy hoại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Khuy pháp dĩ lợi tư” 虧法以利私 (Cô phẫn 孤憤) Hủy hoại pháp để làm lợi riêng.
7. (Tính) Yếu kém, hư nhược. ◎Như: “khí suy huyết khuy” 氣衰血虧 khí huyết suy nhược.
8. (Phó) May nhờ, may mà. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” 虧得那馬是大宛良馬, 熬得痛, 走得快 (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.
9. (Phó) Thế mà (có ý trách móc hoặc châm biếm). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khuy nhĩ hoàn thị da, thâu liễu nhất nhị bách tiền tựu giá dạng” 虧你還是爺, 輸了一二百錢就這樣 (Đệ ngũ thập thất hồi) Thế mà cũng mang tiếng "ông cậu", mới thua một hai trăm đồng mà đã như vậy rồi sao!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hao hụt, thiệt thòi, thua lỗ, vơi, khuyết: 月有盈虧 Trăng có lúc tròn lúc khuyết; 吃虧 Bị thiệt thòi;
② Thiếu, kém, đuối: 理虧 Đuối lí; 血虧 Thiếu máu;
③ May mà, may nhờ: 多虧您相助,我們得以成功 May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công;
④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai): 虧你還是哥哥,一點也不會讓着弟弟 Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào; 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm;
⑤ Phụ, phụ lòng: 人不虧地,地不虧人 Người không phụ đất, đất không phụ người; 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu;
⑥ (văn) Giảm bớt.

Từ điển Trung-Anh

(1) deficiency
(2) deficit
(3) luckily
(4) it's lucky that...
(5) (often ironically) fancy that...

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [guī ㄍㄨㄟ, guì ㄍㄨㄟˋ, ㄒㄩˋ]

U+898F, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+95DA, tổng 19 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm, ngó, nhìn trộm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khuy” 窺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 窺 (bộ 宀);
② Lấy lợi để nhử (cám dỗ).

Từ điển Trung-Anh

variant of 窺|窥[kui1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+9A24, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Quỳ quỳ” 騤騤 (ngựa) mạnh khỏe, cường tráng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuī ㄎㄨㄟ [kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+9A99, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騤.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0