Có 2 kết quả:
lư • lữ
Tổng nét: 19
Bộ: nghiễm 广 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广盧
Nét bút: 丶一ノ丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: IYPT (戈卜心廿)
Unicode: U+5EEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): いお (io), いおり (iori), いえ (ie)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): いお (io), いおり (iori), いえ (ie)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề toán viên phường sở cư bích thượng - 題蒜園坊所居壁上 (Thái Thuận)
• Điền lư - 田廬 (Tùng Thiện Vương)
• Giang hành vô đề kỳ 068 - Chỉ xích sầu phong vũ - 江行無題其六十八-咫尺愁風雨 (Tiền Hử)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Diệp Tĩnh Tuệ)
• Trùng du Hà thị kỳ 1 - 重遊何氏其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
• Điền lư - 田廬 (Tùng Thiện Vương)
• Giang hành vô đề kỳ 068 - Chỉ xích sầu phong vũ - 江行無題其六十八-咫尺愁風雨 (Tiền Hử)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Diệp Tĩnh Tuệ)
• Trùng du Hà thị kỳ 1 - 重遊何氏其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: “mao lư” 茅廬 lều tranh, “tam cố thảo lư” 三顧草廬 ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
2. (Danh) Họ “Lư”.
2. (Danh) Họ “Lư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư 敝廬 nhà tranh nát của tôi.
② Cái nhà túc trực.
② Cái nhà túc trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà nhỏ — Nhà ở — Nhà trọ — Một âm là Lữ. Xem Lữ.
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.