Có 3 kết quả:
hồ • o • ô
Tổng nét: 8
Bộ: cung 弓 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓瓜
Nét bút: フ一フノノフ丶丶
Thương Hiệt: NHVO (弓竹女人)
Unicode: U+5F27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Dạ toạ thư hoài - 夜坐書懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Ký Trần Văn Gia tâm hữu - 寄陳文嘉心友 (Đặng Huyện Bác)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Vương Duy)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Tòng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士 (Lương Thế Vinh)
• Dạ toạ thư hoài - 夜坐書懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Ký Trần Văn Gia tâm hữu - 寄陳文嘉心友 (Đặng Huyện Bác)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Vương Duy)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Tòng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士 (Lương Thế Vinh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cung gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cung bằng gỗ. ◎Như: “tang hồ” 桑弧 cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là “huyền hồ” 懸弧 treo cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung (bằng gỗ);
② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.
② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cung bằng gỗ — Hình vòng cung. Cong.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cong.