Có 1 kết quả:

trướng

1/1

trướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: trù trướng 惆悵)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” 惆悵, “trướng võng” 悵惘 đều là có nghĩa là thất ý sinh buồn bã cả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trướng nhiên phân thủ trùng quan ngoại” 悵然分手重關外 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Buồn biết bao cảnh chia tay ngoài quan ải.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồn bã, như trù trướng 惆悵, trướng võng 悵惘 đều là cái ý thất ý sinh buồn bã cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn rầu, buồn bã: 惆悵 Buồn bã; 來訪未遇,悵甚 Đến thăm không gặp, buồn quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu.

Từ ghép 3